Nhóm từ trùng điệp phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh
Từ trùng điệp nghe có vẻ khá mới lạ, tuy nhiên, nếu bạn một lần bắt gặp từ trùng điệp trong tiếng Anh thì bạn sẽ thấy chúng rất quen thuộc và rát dễ nhớ. Dưới đây là các nhóm từ trùng điệp phổ biến thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. . Ảnh: Internet ...
Từ trùng điệp nghe có vẻ khá mới lạ, tuy nhiên, nếu bạn một lần bắt gặp từ trùng điệp trong tiếng Anh thì bạn sẽ thấy chúng rất quen thuộc và rát dễ nhớ. Dưới đây là các nhóm từ trùng điệp phổ biến thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh.
. Ảnh: Internet
All in all: tóm lại
Again and again: lặp đi lặp lại
Day by day: hàng ngày về sau
Back to back: lưng kề lưng
Arm in arm: tay trong tay
Little by little: dần dần
End to end: nối 2 đầu
By and by: sau này, về sau
Hand in hand: tay trong tay
Face to face mặt đối mặt
Shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực
Sentence by sentence: từng câu một
Time after time: nhiều lần
One by one: lần lượt, từng cái 1
Word for word: từng chữ một
Step by step: từng bước
Nose to nose: gặp mặt
Head to head: rỉ tai thì thầm
Heart to heart: chân tình
Year after year: hàng năm
Mouth to mouth: mỗi bên chiếm một nửa
Leg and leg: mỗi bên chiếm một nửa
Eye for eye: trả đũa
More and more: càng ngày càng nhiều
Bit by bit: từng chút một
Hand over hand: tay này biết tiếp tay kia
>>
>>
Sưu tầm