Step down nghĩa là gì?

Step down được dùng để chỉ việc từ bỏ hoặc nghỉ hưu từ một vị trí. Step down còn mang nghĩa giảm thiểu, hạn chế thứ gì đó. Ví dụ: She says she is not ready to step down. ( Cô ấy nói cô ấy chưa sẵn sàng để nghỉ hưu). I could not step down the fast food while I really want. (Tôi ...

Step down được dùng để chỉ việc từ bỏ hoặc nghỉ hưu từ một vị trí. Step down còn mang nghĩa giảm thiểu, hạn chế thứ gì đó.

Ví dụ:

  • She says she is not ready to step down. (Cô ấy nói cô ấy chưa sẵn sàng để nghỉ hưu).
  • I could not step down the fast food while I really want. (Tôi không thể giảm lượng đồ ăn béo trong khi tôi thực sự muốn).
  • If I were to be a choice I would step down my job. (Nếu tôi được lựa chọn tôi sẽ từ bỏ việc).
  • He did step down as doctor. (Anh ấy giảm xuống làm bác sĩ).
  • He needs to step down the job. (Anh ấy cần phải từ bỏ việc làm).
0