Head down nghĩa là gì?

Khi muốn nói đi về hay đi xuống khu vực nào đó hoặc mất giá trị (giá cả, tiền,..), chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ head down “. Ví dụ: I headed down to the South. (Tôi đã đi về phía Nam.) Traders who think a particular company’s shares headed down make a profit by ...

Khi muốn nói đi về hay đi xuống khu vực nào đó hoặc mất giá trị (giá cả, tiền,..), chúng ta có thể sử dụng cụm từ “head down“.

Ví dụ:

  • I headed down to the South. (Tôi đã đi về phía Nam.)
  • Traders who think a particular company’s shares headed down make a profit by borrowing stock and selling it. (Các thương nhân nghĩ rằng cổ phiếu của một công ty đang đi xuống kiếm lợi nhuận bằng cách mượn cổ phiếu và bán nó.)
  • Let’s head down to the end of this street. (Hãy đi xuống phía cuối đường thôi.)
  • The currency is heading down recently. (Khoảng thời gian gần đây tiền đang bị mất giá trị.)
  • Fortunately, we just had sold all the stock before it headed down. (Thật may mắn, chúng tôi vừa bán hết cổ phiếu trước khi nó xuống giá.)
0