Spelling of, Ing and, ed form
SPELLING OF - ING AND - ED FORM 1. Động từ kết thúc bằng. nguyên âm+ "-e" (A) hope .......hoping........hoped, date ...........dating.........dated, injure.........injuring......injured Đuôi -ING: Bỏ "-e" thêm "-ing". (**) Đuôi -ED: ...
SPELLING OF - ING AND - ED FORM
1. Động từ kết thúc bằng.
nguyên âm+ "-e"
(A) hope .......hoping........hoped, date ...........dating.........dated, injure.........injuring......injured
Đuôi -ING: Bỏ "-e" thêm "-ing". (**)
Đuôi -ED: Chỉ thêm "-d".
2. Động từ kết thúc bằng: 1 nguyên âm+ 1 phụ âm.
Động từ 1 âm tiết
(B) stop.....stopping.....stopped, rob..........robbing.....robbed, beg.........begging.....begged,
(C) rain.....raining......rained, fool........fooling........fooled, dream.....dreaming....dreamed
Động từ 2 âm tiết.
(D) 'listen......listening....listened, offer..........offering......offered, open.........opening......opened
(E) be'gin.....beginning....began, prefer.......preferring.....preferred, control.....controlling...controlled
Động từ một âm tiết:
1 nguyên âm> 2 phụ âm. (b)
Tức động từ chỉ có 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm khi thêm -ING hoặc -ED.
2 nguyên âm> 1 phụ âm. (c)
Động từ 2 âm tiết:
Trọng âm đầu > 1 phụ âm.(d)
Trọng âm sau> 2 phụ âm. (e)
3, Động từ kết thúc bằng 2 phụ âm.
(F) start......starting.......started, fold.........folding.........folded, demand...demanding...demanded
Động từ kết thúc bằng 2 phụ âm, thêm -ING và -ED như bình thường.
4, Động từ kết thúc bằng "-y".
(G) enjoy...enjoying...enjoyed, pray.....praying.....prayed, buy....buying......bought
(H) study....studying....studied, try....trying....tried, reply....replying....replied
Trước "-y" là một nguyên âm, giữ nguyên "-y". (g)
Trước "-y" là một phụ âm: Giữ nguyên "-y" + "-ING". Chuyển "-y" thành "-i" +"-ED" (h)
5, Động từ kết thúc bằng "-ie".
(I) die.....dying......died, lie.......lying.......lied
Đuôi "-ING":
Đổi "-ie" thành "-y"+"-Ing".
Đuôi "-ED": Thêm "-d".
SPELLING OF - ING AND - ED FORM - biên soạn bởi