Câu trực tiếp
Các ví dụ và phân tích cụ thể về CÂU TRỰC TIẾP Trích dẫn từ một câu: 1. She said, "My brother is a student". Cô ấy nói: "Anh trai tôi là sinh viên". 2. "My brother is a student," she said. 3. "My brother," she ...
Các ví dụ và phân tích cụ thể về CÂU TRỰC TIẾP
Trích dẫn từ một câu:
1. She said, "My brother is a student".
Cô ấy nói: "Anh trai tôi là sinh viên".
2. "My brother is a student," she said.
3. "My brother," she said, "is a student".
Câu (1): Nếu she said đứng đầu câu thì:
Chủ ngữ + động từ + "," + "..... ."
Câu (2): Nếu she said đứng cuối câu:
"..... ," she said.
Câu (3): Nếu she said đứng giữa:
".... ," she said, ".... ."
Không viết hoa chữ cái đầu tiên của câu trích dẫn trực tiếp thứ hai "is a student".
Trích dẫn từ hai câu:
4. "My brother is a student. He is attending a university," she said.
5. "My brother is a student," she said.
"He is attending a university".
Câu (4): " Clause 1 . Clause 2 ," she said.
Sau a student, dùng dấu chấm "." chứ không dùng dấu ngoặc kép.
Câu (5): Nếu she said đứng giữa:
"Clause 1 ," she said. "Clause 2".
Lưu ý: viết hoa chữ đầu tiên "He is".
Trích dẫn câu hỏi hoặc câu cảm thán:
6. She asked, "When will you be here?"
Cô ấy hỏi: " Khi nào anh sẽ đến đây?"
7. "When will you be here?" she asked.
8. She said, "Watch out!"
Cô ấy nói: "Hãy nhìn ra ngoài xem kìa!"
Câu (6): Với câu hỏi có she asked đứng đầu:
Chủ ngữ + động từ , ".... ?"
Sau she asked, ta dùng dấu phẩy và viết hoa chữ When.
Câu (7): Không dùng dấu phẩy "," trước she asked.
Câu (8): Câu cảm thán trực tiếp:
Đặt câu cảm thán bên trong dấu ngoặc kép.
9. "My brother is a student", said Anna.
Anna nói: "Anh trai tôi là sinh viên".
"My brother," said Anna, "is a student."
She said, "My brother is a student."
Câu (9) Nếu chủ từ là danh từ riêng:
Dùng động từ + danh từ riêng. Hoặc:
".... ," said + tên riêng, ".... ."
Nếu chủ từ là đại từ:
Dùng đại từ + động từ. (Xem ví dụ 1)
Rất hiếm gặp : "my brother is a student," said she.
CÂU TRỰC TIẾP được biên soạn bởi