Cách dùng Tasteful, tasty or delicious

CÁCH DÙNG TASTEFUL, TASTY OR DELICIOUS. Tasteful (adj): /ˈteɪstfl /, tasty (adj): /ˈteɪsti/ or delicious (adj): /dɪˈlɪʃəs/ 1. Tasteful có nghĩa: trang nhã, có óc thẩm mỹ, ta dùng khi nói nhận xét của mình về những thứ như đồ đạc trang trí nhà, áo quần... Her living ...

CÁCH DÙNG  TASTEFUL, TASTY OR DELICIOUS. Tasteful (adj): /ˈteɪstfl /, tasty (adj): /ˈteɪsti/ or delicious (adj): /dɪˈlɪʃəs/

1. Tasteful có nghĩa: trang nhã, có óc thẩm mỹ, ta dùng khi nói nhận xét của mình về những thứ như đồ đạc trang trí nhà, áo quần...

Her living room was simple but tasteful.

Phòng khách của bà ấy đơn giản nhưng trang nhã.

2. Tasty có nghĩa: ngon, nhã, có vị ngon, dễ chịu.

cach dung tasteful, tasty

Try this tasty dish for lunch.

Hãy thử món ngon này cho bữa trưa.

3. Delicious dùng để chỉ những món ăn ngon miệng, thơm, đem lại khoái vị.

It's the delicious cuisine of the 1990's, and eveything is baked and grilled, not fried, with less fat and oil.

Đó là kiểu nấu nướng thơm ngon của những năm 1990, tất cả đều nướng bằng lò và vỉ, không chiên rán, với ít chất béo và dầu

Delicious cũng được dùng khi nói các món ngọt.

CÁCH DÙNG  TASTEFUL, TASTY OR DELICIOUS biên soạn bởi

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0