Soạn bài Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ
TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU CÓ PHÉP LẠ A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi (SGK/121) a) Tranh vẽ cảnh gì? b) Các bạn nhỏ mơ ước có phép lạ để làm gì? Gợi ý: a) Tranh vẽ những quả bóng bay, hoa quả, những con chim trắng và những bạn nhỏ đang mong muốn ước mơ thành ...
TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU CÓ PHÉP LẠ A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi (SGK/121) a) Tranh vẽ cảnh gì? b) Các bạn nhỏ mơ ước có phép lạ để làm gì? Gợi ý: a) Tranh vẽ những quả bóng bay, hoa quả, những con chim trắng và những bạn nhỏ đang mong muốn ước mơ thành hiện thực. b) Các bạn mơ ước có phép lạ để biến những mong muốn của mình thành hiện thực. 4. Tìm ý chính ở cột B cho mỗi khổ thơ ở cột A: Gợi ý: a - ...
SOẠN BÀI BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU CÓ PHÉP LẠ
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi (SGK/121)
a) Tranh vẽ cảnh gì?
b) Các bạn nhỏ mơ ước có phép lạ để làm gì?
Gợi ý:
a) Tranh vẽ những quả bóng bay, hoa quả, những con chim trắng và những bạn nhỏ đang mong muốn ước mơ thành hiện thực.
b) Các bạn mơ ước có phép lạ để biến những mong muốn của mình thành hiện thực.
4. Tìm ý chính ở cột B cho mỗi khổ thơ ở cột A:
Gợi ý: a - 4, b - 1, c - 3, d - 2.
5. Việc lặp lại nhiều lần câu “Nếu chúng mình có phép lạ” trong bài thơ nói lên điều gì?
a. Các bạn nhỏ có rất nhiều mơ ước cháy bỏng, thiết tha.
b. Ước muốn của các bạn nhỏ chưa thành hiện thực.
c. Ước muốn của các bạn nhỏ rất kì lạ.
d. Các bạn nhỏ có nhiều mơ ước.
(Chọn ý đúng để trả lời thành câu).
6. Tìm hiểu cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài.
Xếp các tên người, tên địa lí nước ngoài dưới đây vào nhóm thích hợp:
- Tên người: Bạch Cư Dị, Khổng Tử, Thích Ca Mâu Ni, Tin-tin, Gioóc È-giè, An-đrây-ca, Tô-mát Ê-đi-xơn, An-be Anli-xtanh.
- Tên địa lí: Hà Lan, Thụy Điển, Ảc-lien-ti-na, Cô-lôm-bi-a, Bru-nây, Niu Di-lân, Lốt Ảng-giơ-lét, Tô-ki-ô, A-ma-dôn, Đa-nuýp.
Tên |
Phiên âm theo âm Hán Việt |
Phiên âm trực tiếp sang tiếng Việt |
|
Tên gốm 1 bộ phận |
Tên gồm nhiều bộ phận |
||
Tên người |
M: Bạch Cư DỊ |
An-đrây-ca |
An-be Anh-xtanh |
Tên địa lí |
M: Hà Lan |
Ác-hen-ti-na |
Niu Di-lân |
Gợi ý:
Tên |
Phiên âm theo âm Hán Việt |
Phiên âm trực tiếp sang tiếng Việt
|
|
Tên gồm 1 bộ phận |
Tên gồm nhiều bộ phận |
||
Tên người |
Bạch Cư Dị, Khổng Tử, Thích Ca Mâu Ni |
Tin-tin, An- đrây-ca |
Gioóc Ê-giê, Tô- mát Ê-đi-xơn, An- be Anh-xtanh |
Tên địa lí |
Hà Lan, Thụy Điển |
Ác-hen-ti-na, Cô-lôm-bi-a, Bru-nây, Tô-ki-ô, A-ma-dôn, Đa-nuýp |
Niu Di-lân, Lốt Ăng-giơ-lét |
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Viết vào vở những tên riêng sau cho đúng quy tắc:
- Tên người: khổng tử, anbe anhxtanli, crítxtian, iuri gagarin, môrítxơ máttéclícli.
- Tên địa lí: luân đôn, xanh pẽtécbua, tôkiô, amadôn, niagara.
Gợi ý:
- Tên người: Khổng Tử, An-be Anh-xtanh, Grítxtian, I-u-ri Ga-ga-rin, Mô-rít-xơ Mát-téc-lích.
- Tên địa lí: Luân Đôn, Xanh Pê-téc-bua, Tô-ki-ô, A-ma-dôn, Ni-a-ga-ra.
3. Tìm và viết vào vở các từ (chọn a hoặc b):
a) Có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Có giá thấp hơn mức bình thường.
- Người nối tiếng.
- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm.
b) Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng, có nghĩa như sau:
- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác.
- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần.
- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại.
Gợi ý:
a) - rẻ, danh nhân, giường.
b) - điện thoại, nghiền, khiêng.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Hỏi người thân tên thủ đô của một số nước và ghi lại.
Gợi ý:
Nước —> thủ đô
Pháp Pa-ri
Đức Béc-lin
Trung Quốc Bắc Kinh
Nga Mát-xcơ-va