Simple Present Forms (Các hình thức của hiện tại đơn)
Các hình thức hiện tại đơn giản 1. Đối với phần lớn các động từ Hầu hết các động từ liên hợp như động từ “run” dưới đây. Chú ý bạn thêm một “s” với các hình thức ngôi thứ ba số ít (She/He/It/John….). Positive (Thể khẳng ...
Các hình thức hiện tại đơn giản
1. Đối với phần lớn các động từ
Hầu hết các động từ liên hợp như động từ “run” dưới đây. Chú ý bạn thêm một “s” với các hình thức ngôi thứ ba số ít (She/He/It/John….).
Positive (Thể khẳng định) |
Negative (Thể phủ định) |
Question (Thể hỏi) |
I run. | I do not run. | Do I run? |
You run. | You do not run. | Do you run? |
We run. | We do not run. | Do we run? |
They run. | They do not run. | Do they run? |
He runs. | He does not run. | Does he run? |
She runs. | She does not run. | Does she run? |
It runs. | It does not run. | Does it run? |
Thay vì “s”, “es” được thêm vào khi xuất hiện hình thức ngôi thứ ba số ít của động từ kết thúc với sau âm thanh: s, z, sh, ch, j hay zs.
Positive (Thể khẳng định) |
Negative (Thể phủ định) |
Question (Thể hỏi) |
I rush. | I do not rush. | Do I rush? |
You rush. | You do not rush. | Do you rush? |
We rush. | We do not rush. | Do we rush? |
They rush. | They do not rush. | Do they rush? |
He rushes. | He does not rush. | Does he rush? |
She rushes. | She does not rush. | Does she rush? |
It rushes. | It does not rush. | Does it rush? |
2. Dạng từ Have
Từ “Have” là dạng từ bất quy tắc trong cấu trúc hiện tại đơn với các ngôi thứ 3 số ít.
Positive (Thể khẳng định) |
Negative (Thể phủ định) |
Question (Thể hỏi) |
I have. | I do not have. | Do I have? |
You have. | You do not have. | Do you have? |
We have. | We do not have. | Do we have? |
They have. | They do not have. | Do they have? |
He has. * | He does not have. | Does he have? |
She has. * | She does not have. | Does she have? |
It has. * | It does not have. | Does it have? |
3. Dạng từ “to be”
Từ “be” trong tiếng Anh là loại từ đặc biệt trong thì hiện tại giản đơn với các dạng khẳng định, phủ định và các dạng hỏi khác nhau.
Positive (Thể khẳng định) |
Negative (Thể phủ định) |
Question (Thể hỏi) |
I am. | I am not. | Am I? |
You are. | You are not. | Are you? |
We are. | We are not. | Are we? |
They are. | They are not. | Are they? |
He is. | He is not. | Is he? |
She is. | She is not. | Is she? |
It is. | It is not. | Is it? |
4. Động từ khuyết thiếu (Xem thêm
Được sử dụng khác nhau với các động từ khác nhau. Chú ý rằng không thêm “s” ở ngôi thứ ba – không có sự khác biệt giữa ngôi thứ nhất, thứ hai hoặc các hình thức ngôi thứ ba.
Positive (Thể khẳng định) |
Negative (Thể phủ định) |
Question (Thể hỏi) |
I should go. | I should not go. | Should I go? |
You should go. | You should not go. | Should you go? |
We should go. | We should not go. | Should we go? |
They should go. | They should not go. | Should they go? |
He should go. | He should not go. | Should he go? |
She should go. | She should not go. | Should she go? |
It should go. | It should not go. | Should it go? |
Tìm hiểu về hiện tại giản đơn .