15/05/2018, 21:52
Shall (sẽ)
“Shall” được dùng để chỉ hành động trong tương lai. Nó thường được sử dụng trong câu có chủ ngữ là “I” hoặc “we”, và thường được tìm thấy trong các đề xuất, chẳng hạn như “Shall we go?” “Shall” cũng thường xuyên được sử dụng ...
“Shall” được dùng để chỉ hành động trong tương lai. Nó thường được sử dụng trong câu có chủ ngữ là “I” hoặc “we”, và thường được tìm thấy trong các đề xuất, chẳng hạn như “Shall we go?” “Shall” cũng thường xuyên được sử dụng trong những lời hứa hoặc hành động tự nguyện. Trong tiếng Anh chính thức, việc sử dụng “Shall” để mô tả các sự kiện trong tương lai thường thể hiện tính tất yếu hay tiền định. “Shall” được nhiều hơn nữa thường nghe nói tiếng Anh Anh hơn tiếng Anh tại Mỹ; Người Mỹ thích sử dụng các hình thức khác, mặc dù họ đôi khi sử dụng “Shall” trong lời đề nghị chính thức hóa hay ngôn ngữ.
Ví dụ:
- Shall I help you? (Gợi ý)
- I shall never forget where I came from. (Hứa)
- He shall become our next king. (Dự định)
- I’m afraid Mr. Smith shall become our new director. (Chắc chắn sảy ra)
Sau đây là các ví dụ về Shall:
Cách sử dụng | Positive Forms (Thể khẳng định) | Negative Forms (Thể phủ định) | Được dùng như |
hành động trong tương lai
(Cách của người Anh) |
I shall be replaced by someone from the New York office.
I shall be there by 8:00. |
I shall not be replaced after all.
I shall not be there. I have a previous obligation. |
will |
Đề xuất | Shall we begin dinner?
Shall we move into the living room? |
should | |
tình nguyện, hứa hẹn
(Cách của người Anh) |
I shall take care of everything for you.
I shall make the travel arrangements. There’s no need to worry. |
I shall never forget you.
I shall never give up the fight for freedom. |
will |
Chắc chắn sảy ra
(Cách của người Anh) |
Man shall explore the distant regions of the universe.
We shall overcome oppression. |
Man shall never give up the exploration of the universe.
He shall not be held back. |