Receive and admit

1. Receive /ri'si:v/: = Have as visitors: tiếp khách, đón tiếp. Ví dụ: You need a large room if you're going to receive so many guests. (Bạn cần một căn phòng rộng nếu như muốn tiếp nhiều khách như vậy). When did you receive ...

1. Receive /ri'si:v/:

= Have as visitors: tiếp khách, đón tiếp.

Ví dụ:

You need a large room if you're going to receive so many guests.

(Bạn cần một căn phòng rộng nếu như muốn tiếp nhiều khách như vậy).

When did you receive that letter?

(Bạn đã nhận được lá thư đó khi nào?).

He receives on Sunday afternoons.

(Anh ấy tiếp khách vào những chiều chủ nhật).

receive and admit

The walls can't receive the weight of the roof.

(Những bức tường đó không chịu nổi sức nặng của mái nhà).

The proposal was well received.

(Đề nghị được hoanh nghênh).

They received the rumour.

(Họ tin cái tin đồn đó).

To receive the news: nhận được tin.

To receive guests: tiếp khách, tiếp đãi khách.

2. Amit /əd'mit/: 

= Acknowledge: chấp nhận.

Ví dụ:

Lena will never admit it, but he's been keen on you for years.

(Lena sẽ không bao giờ thú nhận điều đó, nhưng cô ấy đã rất thích bạn trong nhiều năm qua).

Normally, universities won't admit students aged under 18.

(Thông thường các trường đại học không nhận các sinh viên dưới 18 tuổi).

Admit to: thú nhận.

Ann admits to using your computer.

(Ann thừa nhận là đã sử dụng máy tính của bạn).

The man admitted his guilt to the police.

(Người đàn ông đã nhận tội trước cảnh sát).

The man is not to be admitted.

(Người đàn ông đó không được nhận vào).

The small window admitted very little light.

(Ô cửa sổ nhỏ nhận được rất ít ánh sáng).

He admitted having stolen the car.

(Hắn thú nhận đã trộm chiếc xe).

This word admits of no other meaning.

(Từ này không có nghĩa nào khác).

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0