Fear/afraid

1. Fear /fiə/: Fear (n): sự sợ hãi, sự khiếp sợ. Fear (v): sợ hãi. Ví dụ: It is feared that many lives have been lost. (Người ta vì sợ rằng nhiều người đã thiệt mạng). 'I fear' dùng trong giao tiếp trịnh trọng và ...

1. Fear /fiə/:

Fear (n): sự sợ hãi, sự khiếp sợ.

Fear (v): sợ hãi.

Ví dụ:

It is feared that many lives have been lost.

(Người ta vì sợ rằng nhiều người đã thiệt mạng).

'I fear' dùng trong giao tiếp trịnh trọng và trong văn chương.

For fear of sth/of doing sth; for fear (that): trong trường hợp để phòng cái gì đó xảy ra, e rằng, sợ rằng.

fear/ afraid

Ví dụ:

We spoken in whispers for fear of walking the baby.

(Chúng tôi nói thì thầm sợ rằng sẽ đánh thức đứa bé).

There's no much fear of such accidents.

(Có khả năng những tai nạn như vậy sẽ không xảy ra).

Never fear, everything will be all right.

(Đừng sợ rồi mọi việc sẽ ổn thôi).

I fear (that) he is going to die.

(Tôi e rằng anh ấy sắp chết).

To fear for somebody/something: lo lắng hoặc băn khoăn về cái gì.

Ví dụ:

I fear for her safety in this weather.

(Tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này).

She feared to speak in his presence.

(Cô ta sợ nói trước mặt anh ấy).

He fears nothing.

(Hắn ta không sợ cái gì cả).

2. Afraid /ə'freid/ (adj): cảm giác sợ hãi.

Afraid of sb/sth; of doing sth/to do something: sợ hãi.

Ví dụ:

Many children are afraid of the dark.

(Nhiều đứa trẻ sợ bóng tối).

We're afraid that many lives have been lost in the crash.

(Chúng tôi e rằng nhiều người sẽ bị thiệt mạng trong vụ va chạm).

I'm afraid we won't be free next Saturday.

(Tôi e rằng thứ bảy tuần tới chúng tôi không rảnh). 

There's nothing tobe afraid of.

(Chẳng có gì phải sợ cả).

He's afraid of losing customers.

(Anh ta sợ mất khách hàng).

I'm afraid we can't come.

(Tôi e rằng chúng tôi không đến được).

He's afraid of going out alone at night.

(Anh ta sợ đi đêm một mình).

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0