Hunger và hungry

1. Hunger /'hʌηgə/ (n): sự đói, tình trạng đói. = Longs for: khao khát, muốn. Hunger + for/after: ham muốn mãnh liệt, khao khát. Ví dụ: He hungers after money and fame. (Anh ta khao khát tiền bạc và danh vọng). ...

1. Hunger /'hʌηgə/ (n): sự đói, tình trạng đói.

= Longs for: khao khát, muốn.

Hunger + for/after: ham muốn mãnh liệt, khao khát.

Ví dụ:

He hungers after money and fame.

(Anh ta khao khát tiền bạc và danh vọng).

Hunger makes him irritable.

(Đói làm cho nó dễ cáu).

To hunger for news: khao khát tin tức.

To hunger someone out of some place: bắt ai nhịn đói để ra khỏi chỗ nào.

A hunger for learning: sự ham học hỏi.

To feel hunger: cảm thấy đói.

hunger và hungry

2. Hungry /'hʌηgri/ (adj): đói, cảm thấy đói.

As hungry as a hunter: đói cào ruột.

Is there any to eat? I'm hungry. (not 'I hunger')

(Có gì để ăn không? Tôi đói).

Take some sandwiches with you. You might get hungry.

(Hãy mang theo vài cái bánh sandwich. Bạn có thể đói đấy).

A hungry person is generally a bad - tempered one.

(Một người bị đói nói chung là một người xấu tính).

We must do all we can to feed the hungry.

(Chúng ta phải làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ những người bị đói).

The + tính từ = một nhóm người.

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0