Phương án tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2018

Mã trường: DVH 2.1. Đối tượng tuyển sinh: -Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương). -Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. ...

Mã trường: DVH

2.1. Đối tượng tuyển sinh: -Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).

-Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: -Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

-Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm: HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12 hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12

-Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc và Piano

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Thanh nhạc 7210205 35 15 N00      
1.2
Piano 7210208 35 15 N00      
1.3
Ngôn ngữ Anh 7220201 145 55 A01 D01 D10 D15
1.4
Ngôn ngữ Pháp 7220203 15 5 A01 D01 D10 D15
1.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 60 20 A01 D01 D10 D15
1.6
Ngôn ngữ Nhật 7220209 60 20 A01 D01 D10 D15
1.7
Văn học 7229030 85 35 C00 D01 D14 D15
1.8
Văn hoá học 7229040 15 5 C00 D01 D14 D15
1.9
Xã hội học 7310301 90 30 A00 C00 C04 D01
1.10
Tâm lý học 7310401 170 70 A00 B00 C00 D01
1.11
Đông phương học 7310608 145 55 A01 C00 D01 D15
1.12
Việt Nam học 7310630 15 5 C00 D01 D14 D15
1.13
Quản trị kinh doanh 7340101 430 170 A00 A01 C04 D01
1.14
Công nghệ thông tin 7480201 50 30 A00 A01 C01 D01
1.15
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 45 25 A00 A01 C01 D01
1.16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 180 70 A00 C00 C04 D01
1.17
Quản trị khách sạn 7810201 180 70 A00 C00 C04 D01
    Tổng: 1.755 695        

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.

Theo kết quả Học bạ THPT:

Hình thức 1

Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

Hình thức 2

Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3

Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano:

Tổng điểm môn xét tuyển Văn trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) của Học bạ đạt từ 5 điểm trở lên.

Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT QG

- Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và đã tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 
 

Bậc Đại học 

 

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, Công nghệ sinh học

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:  Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

 

Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án,  Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Khoa học cây trồng

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 

Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn, Công nghệ thực phẩm

7810201

 

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Quan hệ công chúng, Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

Văn học:  Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị  văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

 

Văn hóa học : Văn  hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

 

Ngôn ngữ AnhTiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

 

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

 

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

 

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

Thanh nhạc

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

 

Piano

7210208

 

Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc  có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển:

TT

Môn

ngoại ngữ

Chứng chỉ

Thang Điểm

1

Tiếng Anh

- TOEFL ITP 450 điểm

- TOEFL iBT 45 điểm

- IELTS 4.0 điểm

6

- TOEFL ITP 500 điểm

- TOEFL iBT 61 điểm

- IELTS 5.0 điểm

8

2

Tiếng Nga

- TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1)

6

- TORFL cấp độ 2 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-2)

8

3

Tiếng Pháp

- TCF (300 điểm)

- DELF B1

6

- TCF (400 điểm)

- DELF B2

8

4

Tiếng

Trung Quốc

- HSK cấp độ 3

6

- HSK cấp độ 4

8

5

Tiếng Đức

- Goethe-Zertifikat B1

-Deutsches Sprachdiplom  (DSD) B1

- Zertifikat B1

6

Goethe-Zertifikat B2

-Deutsches Sprachdiplom  (DSD) B1

- Zertifikat B2

8

6

Tiếng Nhật

JLPT cấp độ N4

6

JLPT cấp độ N3

8

2.7. Tổ chức tuyển sinh:
a, Đợt xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 16/07 đến 25/07/2018

- Đợt 2: Từ 26/07 đến 04/08/2018

- Đợt 3: Từ 05/08 đến 15/08/2018

- Đợt 4: Từ 16/08 đến 26/08/2018

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc tương đương (Học bạ). Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 01/01 đến 31/05/2018

- Đợt 2: Từ 01/06 đến 30/06/2018

- Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2018

- Đợt 4: Từ 16/07 đến 25/07/2018

- Đợt 5: Từ 26/08 đến 04/08/2018

- Đợt 6: Từ 05/08 đến 15/08/2018

- Đợt 7: Từ 16/08 đến 26/08/2018

Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano.

Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 01/01 đến 25/07/2018

- Đợt 2: Từ 26/07 đến 26/08/2018

Lịch thi tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 01 & 02/08/2018

- Đợt 2: Từ 01 & 02/09/2018

b.Thủ tục, hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/ hoặc qua đường Bưu điện hoặc xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại Học Văn Hiến.

c.Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm

Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại Học Văn Hiến;
Giấy chứng nhận điểm thi THPT Quốc gia 2018 (xét bằng kết quả kỳ thi THPT);
Bản photo Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
Bản photo học bạ THPT;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

Cơ sở 3: 469 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 18001568 website: http://tuyensinh.vhu.edu.vn/

2.8. Chính sách ưu tiên:
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
30.000đ/1 thí sinh

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
từ 582.000/tín chỉ

Theo TTHN

0