phát minh
Nhận ra vật thể, chất, trường hoặc quy luật vốn tồn tại; Có khả năng áp dụng để giải thích thế giới; Thường không trực tiếp áp dụng vào sản xuất và đời sống mà phải qua sáng chế; tuy nhiên một số kiến thức thu được từ các khám ...
Nhận ra vật thể, chất, trường hoặc quy luật vốn tồn tại;
Có khả năng áp dụng để giải thích thế giới;
Thường không trực tiếp áp dụng vào sản xuất và đời sống mà phải qua sáng chế; tuy nhiên một số kiến thức thu được từ các khám phá có thể ứng dụng ngay vào đời sống.
Không có giá trị thương mại;
Bảo hộ tác phẩm viết về theo các đạo luật về quyền tác giả, chứ không bảo hộ bản thân ;
Và luôn luôn tồn tại cùng lịch sử.
Phát minh
James Watt sáng chế ra máy hơi nước
Alexander Graham Bell sáng chế ra điện thoại
Anh em nhà Wright (Orville và Wilbur Wright) sáng chế ra máy bay
Newton định luật vạn vật hấp dẫn
Medeleev bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Phát hiện
Robert Koch phát hiện vi trùng lao;
Marie Curie phát hiện nguyên tố phóng xạ radi;
Cristóvão Colombo phát hiện Châu Mỹ;
Adam Smith phát hiện quy luật bàn tay vô hình của kinh tế thị trường;
Karl Marx phát hiện ra quy luật giá trị thặng dư.
Khái niệm | Phát hiện | Phát minh | Sáng chế |
Bản chất | Nhận ra vật thể hoặc quy luật xã hội vốn tồn tại | Nhận ra quy luật tự nhiên vốn tồn tại | Tạo ra phương tiện mới về nguyên lý kỹ thuật, chưa từng tồn tại |
Khả năng áp dụng để giải thích thế giới | Có | Có | Không |
Khả năng áp dụng vào sản xuất/đời sống | Không trực tiếp mà phải qua các giải pháp vận dụng | Không trực tiếp, mà phải qua sáng chế | Có thể trực tiếp hoặc phải qua thử nghiệm |
Giá trị thương mại | Không | Không | Mua bán patent và licence |
Bảo hộ pháp lý | Bảo hộ tác phẩm dựa theo phát hiện chứ không bảo hộ bản thân các phát hiện | Bảo hộ tác phẩm dựa theo chứ không bảo hộ bản thân các | Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
Tồn tại cùng lịch sử | Tồn tại cùng lịch sử | Tồn tại cùng lịch sử | Tiêu vong theo sự tiến bộ công nghệ |
Năm | Phát minh hay khám phá | Nhà | Quốc tịch |
105 | giấy | Thái Luân (ts’ai lun) | Trung Quốc |
1250 | kính lúp | Roger Bacon | Anh |
1450 | máy in | Johannes Gutenberg | Đức |
1608 | kính thiên văn | Hans Lippershey | Hà Lan |
1709 | đàn piano | Bartolomeo Cristofori | Ý |
1714 | nhiệt kế (thủy ngân) | Daniel Gabriel Fahrenheit | Đức |
1752 | cột thu lôi | Benjamin Franklin | Mỹ |
1764 | máy kéo sợi | James Hargreaves | Anh |
1769 | động cơ hơi nước | James Watt | Anh |
1780 | kính hai tròng | Benjamin Franklin | Mỹ |
1800 | pin | Alessandro Volta | Ý |
1819 | ống nghe khám bệnh | René-Théophile-Hyacinthe Laennec | Pháp |
1876 | điện thoại | Alexander Graham Bell | Mỹ |
1877 | microphone | Emile Berliner | Mỹ |
1877 | máy hát đĩa (nhựa) | Thomas Alva Edison | Mỹ |
1879 | bóng đèn sợi tóc | Thomas Alva Edison | Mỹ |
1893 | động cơ Diesel | Rudolf Diesel | Đức |
1895 | tia X | Wilhelm Conrad Röntgen | Đức |
1903 | máy bay | Wilbur Wright và Orville Wright | Mỹ |
1922 | isulin | Sir Frederick Grant Banting | Canada |
1928 | penicillin | Sir Alexander Fleming | Anh |
1935 | nylon | Wallace Hume Carothers | Mỹ |
1960 | tia laser | Charles Hard Townes và Arthur Leonard Schawlow | Mỹ |
1982 | tim nhân tạo | Robert Jarvik | Mỹ |