Phase in nghĩa là gì?

Phase in được dùng để giới thiệu hoặc bắt đầu sử dụng, thực hiện thứ gì đó dần dần theo từng giai đoạn trong một khoảng thời gian. Ví dụ: The new policy will be phased in over a year . (Chính sách mới sẽ được thực hiện trong hơn một năm.) The new regulations can be phased in over a ...

Phase in được dùng để giới thiệu hoặc bắt đầu sử dụng, thực hiện thứ gì đó dần dần theo từng giai đoạn trong một khoảng thời gian.

Ví dụ:

  • The new policy will be phased in over a year. (Chính sách mới sẽ được thực hiện trong hơn một năm.)
  • The new regulations can be phased in over a city. (Các quy định mới có thể được thực hiện thành một thành phố)
  • He says the reforms would be phased in over two years. (Ông nói rằng các cuộc cải cách sẽ được tiến hành trong hơn hai năm.)
  • He says the reforms would be phased in over two years. (Ông nói rằng các cuộc cải cách sẽ được tiến hành trong hơn hai năm.)

The government’s policy of phasing in over next year. (Chính sách của chính phủ sẽ được thực hiện trong năm tới.)

0