Pay out nghĩa là gì?

Pay out được dùng để chỉ việc phải trả một khoản tiền lớn cho việc gì đó hoặc cho ai đó. Ví dụ: He had to pay out 100$ to get his car repaired. ( Anh phải trả 100 đô la để sửa chữa xe.) Many people of hopefuls pay out a million dollars every year trying to cure their illness. (Nhiều ...

Pay out được dùng để chỉ việc phải trả một khoản tiền lớn cho việc gì đó hoặc cho ai đó.

Ví dụ:

  • He had to pay out 100$ to get his car repaired. (Anh phải trả 100 đô la để sửa chữa xe.)
  • Many people of hopefuls pay out a million dollars every year trying to cure their illness. (Nhiều người hy vọng kiếm được hàng triệu đô la mỗi năm để chữa bệnh)
  • During this week, I have to pay out more than one thousand dollars for the staff. (Trong tuần này, tôi phải trả hơn một ngàn đô la cho nhân viên.)
  • I have to pay out a lot on repairing the house. (Tôi phải trả rất nhiều tiền cho việc sửa chữa ngôi nhà.)
  • Some companies have to pay out of money for the staff very much. (Một số công ty phải trả rất nhiều tiền cho nhân viên.)
0