Pay the piper nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ pay the piper ” khi muốn nói đối mặt hay chấp nhận với việc gì hay lời nói nào đó. Ngoài ra cụm từ này cũng có nghĩa là nhận một hình phạt. Ví dụ: You can put off paying your debts only so long. Eventually you’ll have to pay the piper . (Cậu có ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “pay the piper” khi muốn nói đối mặt hay chấp nhận với việc gì hay lời nói nào đó. Ngoài ra cụm từ này cũng có nghĩa là nhận một hình phạt.

Ví dụ:

  • You can put off paying your debts only so long. Eventually you’ll have to pay the piper. (Cậu có thể trả nọ muộn nhưng đến cuối cùng cậu vẫn phải đối mặt với việc đó thôi.)
  • You can’t get away with that forever. You’ll have to pay the piper someday. (Em không thể trốn chạy mãi được. Em sẽ phải đối mặt với việc ấy vào một ngày nào đó.)
  • After three nights of heavy drinking, I’m really going to be paying the piper come Monday morning! (Sau ba đêm say xỉn, tớ vẫn sẽ phải đối mặt với việc tới sáng thứ hai.)
  • If we can’t finish these exercises, we’ll defenitely pay the piper with the punishment. (Nếu chúng ta không thể hoàn thành những bài tập này, chúng ta sẽ phải chấp nhận bị phạt.)
  • You have to pay the piper if you don’t follow the law. (Cậu sẽ bị phạt nếu không tuân thủ luật.)
0