Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 1, 2, 3
Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 1, 2, 3 Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội tiểu học Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội Tiểu học giúp giáo viên điều chỉnh phân phối ...
Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội lớp 1, 2, 3
Phân phối chương trình môn Tự nhiên xã hội Tiểu học
giúp giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Phân phối chương trình môn Đạo đức Tiểu học
Phân phối chương trình môn Thủ công, Kỹ thuật Tiểu học
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật Tiểu học
CHƯƠNG TRÌNH TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(Theo công văn số 9832/BGD&ĐT-GDTH ngày 01 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tuần |
LỚP 1 |
LỚP 2 |
LỚP 3 |
1 |
Cơ thể chúng ta |
Cơ quan vận động |
Hoạt động thở và cơ quan hô hấp |
Nên thở như thế nào? |
|||
2 |
Chúng ta đang lớn |
Bộ xương |
Vệ sinh hô hấp |
Phòng bệnh đường hô hấp |
|||
3 |
Nhận biết các vật xung quanh |
Hệ cơ |
Bệnh lao phổi |
Máu và cơ quan tuần hoàn |
|||
4 |
Bảo vệ mắt và tai |
Làm gì để xương và cơ phát triển tốt? |
Hoạt động tuần hoàn |
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn |
|||
5 |
Vệ sinh thân thể |
Cơ quan tiêu hoá |
Phòng bệnh tim mạch |
Hoạt động bài tiết nước tiểu |
|||
6 |
Chăm sóc và bảo vệ răng |
Tiêu hoá thức ăn |
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu |
Cơ quan thần kinh |
|||
7 |
Thực hành: Đánh răng và rửa mặt |
Ăn uống đầy đủ |
Hoạt động thần kinh |
Hoạt động thần kinh (TT) |
|||
8 |
Ăn, uống hàng ngày |
Ăn, uống sạch sẽ |
Vệ sinh thần kinh |
Vệ sinh thần kinh (TT) |
|||
9 |
Hoạt động và nghỉ ngơi |
Đề phòng bệnh giun |
Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ |
10 |
Ôn tập: Con người và sức khoẻ |
Ôn tập: Con người và sức khoẻ |
Các thế hệ trong một gia đình |
Họ nội, họ ngoại |
|||
11 |
Gia đình |
Gia đình |
Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng |
12 |
Nhà ở |
Đồ dùng trong gia đình |
Phòng cháy khi ở nhà |
Một số hoạt động ở trường |
|||
13 |
Công việc ở nhà |
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở |
Một số hoạt động ở trường (TT) |
Không chơi các trò chơi nguy hiểm |
|||
14 |
An toàn khi ở nhà |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống |
15 |
Lớp học |
Trường học |
Các hoạt động thông tin liên lạc |
Hoạt động nông nghiệp |
|||
16 |
Hoạt động ở lớp |
Các thành viên trong nhà trường |
Hoạt động công nghiệp, thương mại |
Làng quê và đô thị |
|||
17 |
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp |
Phòng tránh ngã khi ở trường |
An toàn khi đi xe đạp |
Ôn tập HKI |
|||
18 |
Cuộc sống xung quanh |
Thực hành: Giữ trường học sạch, đẹp |
Ôn tập HKI |
Vệ sinh môi trường |
|||
19 |
Cuộc sống xung quanh (TT) |
Đường giao thông |
Vệ sinh môi trường (TT) |
Vệ sinh môi trường (TT) |
|||
20 |
An toàn trên đường đi học |
An toàn khi đi các phương tiện giao thông |
Ôn tập: Xã hội |
Thực vật |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.