Một số từ Hán Việt và ý nghĩa - Phần 1
Một số từ Hán Việt và ý nghĩa - Phần 1 Các từ ngữ Hán Việt trong chương trình Tiểu học Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó trong chương trình Tiểu học Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó - Phần 1 giúp các ...
Một số từ Hán Việt và ý nghĩa - Phần 1
Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó trong chương trình Tiểu học
Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó - Phần 1 giúp các em học sinh có thêm vốn từ phong phú, hiểu và giải đúng từ Hán - Việt để làm bài tập trong phân môn Luyện từ và câu trong chương trình học Tiểu học. Mời các em cùng tham khảo, tải về.
Các từ ngữ Hán Việt và nghĩa
Á: - thứ hai; á hậu, á khôi, á thánh. Mạnh Tử là á thánh của đạo Nho.
Ác: - độc ác; ác bá, ác bạc, ác nhân, ác nghiệt, quái ác...
- mặt trời (Ác tà – Chiếu tối, mặt trời xế chiều)
Ai: đau khổ; bi ai, ai oán...
Ái: yêu – Nguyễn Ái Quốc (ái quốc – Yêu nước), ái tình (tình yêu)…
Ải: - cửa khẩu (Cửa ải Chi Lăng)..
- làm cho đau đớn, biến đổi: đày ải...
Am: - ngôi nhà nhỏ, chùa: thảo am (nhà tranh), chùa am…
- hiểu kĩ: am hiểu, am hiểu tường tận, am tường....
Ám: - làm việc lén lút, không rõ ràng – Giang Văn Minh bị vua nhà Thanh ám hại…
- bám vào: ma ám..
An: - an lành: an tâm, bình an, an dưỡng...
- yên ngựa: Dặm trường bụi cuốn chinh an – Trông người đã khuất mấy ngàn dâu xanh...
Anh: - trẻ nhỏ: Miệng anh nhi chờ bữa mớm cơm...
- hơn người bình thường: anh hùng, anh hào....
Ảnh: hình (hình ảnh)...
Ảo: giống như thật mà không phải thật: ảo ảnh, ảo giác...
Át: lấn lướt: lấn át....
Áy: màu vàng: Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và bông lau....
Âm: - tiếng: Âm thanh thành phố,...
- đối lập với dương: âm phủ (nơi chết chóc). Tôn Ngộ Không xuống âm phủ gặp Diêm Vương,...
Ẩm: - uống: ẩm thực (ăn uống)...
ướt: ẩm độ, ẩm kế (Thước đo độ ẩm)...
Ấm: quyền lợi của con của quan lại: Cậu ấm, cô chiêu...
Ân: ơn – Phá cường địch – Báo hoàng ân (Phá giặc mạnh đền ơn vua); ân nhân...
Ẩn: giấu kín: Nguyễn Trãi lùi về ở ẩn, ẩn tích, ẩn chứa, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn nấp....
Ấn: - dấu: dấu ấn, ấn tín...
- in: ấn bản, ấn hành...
- định ra: ấn định ngày làm việc, ấn định nề nếp...
Ấp: xóm, làng – Phan Đình Phùng và Hoàng Cao Khải là người cùng ấp.,...
Âu: - lo lắng, âu lo, lo âu...
- tình yêu: âu yếm...
- cơ đồ: âu vàng, non sông nghìn thủa vững âu vàng...
Ấu: nhỏ: ấu trùng, thơ ấu...
Bá: - chức tước: bá vương, vương, bá, công, hầu...
- bác: thúc bá (chú, bác)...
- công bố: bá cáo...
- hơn người: bá chủ, bá quyền...
Bạ: sổ sách ghi chép: học bạ, danh bạ điện thoại...
Bác: - anh cha (chú, bác), bác cả, bác tộc...
- rộng: Đác - uyn nói bác học không có nghĩa là ngừng học.
Bác học (học rộng), bác sĩ...
- bỏ qua: bác bỏ ý kiến này, bác ý kiến, bác nghị quyết...
- súng: đại bác, bác đồng...
Bạc: - màu trắng: bàng bạc, bạc trắng...
- không có nhân đức; bạc ác, bạc đãi, bạc tình…
Bách: - trăm: bách tuế (trăm tuổi), bách niên giai lão, bách bệnh, bách chiến bách thắng...
- khó khăn, túng quẫn: bức bách, cưỡng bách...
- cây bách: tùng bách...
Bài: - bỏ: bài bác, bài bây, bài ngoại...
- sắp đặt: bài binh bố trận, đúng bài...
- một việc làm, công trình: bài thuốc, bài thơ, bài tập...
Bãi: - bỏ: bãi binh (Triều đình đòi Trương Định phải bãi binh), bãi khóa, bãi nhiệm, bãi thuế....
- một vùng: bãi tập, bãi bồi phù sa....
Bái: - lại, gặp: bái kiến, bái - lạy....
Bại: - thua: bại binh, bại tướng, bại trận...
- giảm chức năng: bại liệt: Phòng chống bệnh bại liệt...
Ban: - lớp: lưu ban (ở lại lớp)....
- nhóm, tổ chức: các ban, ban giám hiệu. Ban văn Tinh Thiều, ban võ Phạm Tu....
- thông qua: ban bố toàn dân, ban hành nghị quyết....
- đưa cho: ban tặng, ban thưởng...
Bàn: - trao lại: bàn giao...
- thảo luận: bàn luận...
Bản: - gốc: bản tính (tính gốc), nguyên bản, bản quán...
- tài liệu: văn bản, bản thảo nghị quyết, bản vẽ...
Bán: - nửa: bán nguyệt, bán cầu (Việt Nam thuộc bán cầu Đông)...
- trao đổi hàng hóa: mua bán, bán buôn…
Bàng: thờ ơ, đứng ngoài cuộc: bàng quan,...
Bảng: nơi gián, viết thông tin: bảng số, bảng vàng, bảng biểu...
Báng: bỏ, báng bổ...
Bành: - ghế tựa (ghế dựa), ghế bành, hậu bành sân khấu.
- mở rộng: bành trướng
Bao: - vỏ bên ngoài: bao bì, bao diêm ...
- lấn sang việc người khác, giúp người khác: bao biện...
- che chở: bao cấp, bao che...
- rộng: bao dung (độ lượng)...
Bào: - chế biến: bào chế thuốc...
- bênh vực: bào chữa...
- bọc: đồng bào, bào tử, bào đệ...
- áo vạt dài: Trần Quốc Toản mặc áo bào đỏ, chiến bào....
Bảo: - giữ gìn: bảo vệ, bảo hiểm, bảo đảm, bảo trọng
- nói ra: bảo ban...
- đồ quý: bảo kiếm, bảo ấn, bảo vật...
Báo: - đưa ra: thông báo, báo cáo, thông báo, báo công...
- đền đáp: báo ơn, báo đáp...
- tạp chí: tờ báo, họa báo, biển báo...
Bạo: - dùng sức mạnh, độc ác: bạo chúa, bạo ngược, bạo hành, bạo loạn...
Bát: tám (thơ lục bát)...
Bạt: - đánh: bạt tai...
- dạt: bạt vía kinh hồn, xiêu bạt...
Bắc: phương bắc, chỉ Trung Quốc,...
Băng: - lạnh: băng giá, đóng băng..
- chết: băng hà: Trạng chết thì chúa cũng băng hà.
- nhóm: băng đảng,...
- chảy: băng huyết: Hải Thượng Lãn Ông chữa trị băng huyết....
Bằng: - bạn: bằng hữu...
- chứng cử, chứng chỉ làm tin: văn bằng, bằng chứng, bằng cấp...
Bậc: thứ hạng (bậc thứ), bậc tam cấp....
Bẩm: - gốc: bẩm sinh (bị bệnh bẩm sinh)...
- nói: bẩm báo, thưa bẩm...
Bần: nghèo: bần cùng (nghèo khó), bần cố nông, bần tăng, bần tiện (nghèo hèn). Bần tiện gặp thời lên cũng dễ, anh hùng lỡ thế ngẫm càng cay - Đặng Dung...
Bận: quan tâm, để ý: bận tâm, bận rộn...
Bất: không: bất cẩn, bất bình, bất đắc chí, bất cập, bất diệt, bất ngờ…
Bế: đóng lại( kết thúc): bế giảng, bế mạc, bế tắc...
Bệ: vua, bệ hạ, bệ kiến...
Bệnh: đau: bệnh viện, bệnh binh, bệnh xá…
Bi: - đau thương: bi ai, bi lụy, bi tang, bi cảm...
- tiêu cực: bi quan, bi lụy...