Phân biệt Temporary, transient or transitory
PHÂN BIỆT TEMPORARY, TRANSIENT OR TRANSITORY Temporary (adj): /ˈtemprəri/, transient (adj): /ˈtrænziənt / or transitory (adj): /ˈtrænsətri/ Cả ba đều dùng để mô tả những gì chỉ có tính chất tạm bợ, tạm thời, nhất thời. 1. Temporary ám chỉ những sắp ...
PHÂN BIỆT TEMPORARY, TRANSIENT OR TRANSITORY
Temporary (adj): /ˈtemprəri/, transient (adj): /ˈtrænziənt / or transitory (adj): /ˈtrænsətri/
Cả ba đều dùng để mô tả những gì chỉ có tính chất tạm bợ, tạm thời, nhất thời.
1. Temporary ám chỉ những sắp đặt, tính chất có tính nhất thời, tạm bợ với chủ đích sẽ không tiếp tục và sẽ sớm được thay thế.
He has taken over as temporary head coach.
Ông ấy tiếp nhận chức huấn luyện viên trưởng tạm thời.
2. Transient mô tả những gì diễn tiến, trôi qua chỉ một thời gian ngắn với nghĩa: thoáng qua, nhất thời, ngắn ngủi.
Còn transitory mô tả tính chất tự nhiên mà một sự việc diễn ra, trải qua một thời gian ngắn.
Life is transitory.
Cuộc sống là ngắn ngủi.
PHÂN BIỆT TEMPORARY, TRANSIENT OR TRANSITORY được biên soạn bởi