Phân biệt "such" và "so"
Hai từ trên có nhiều nghĩa, nhưng nét nghĩa dễ khiến người dùng nhầm lẫn là khi "such", "so" dùng nhấn mạnh "very, extremely" - "rất, cực kỳ" trong cả câu đơn lẫn câu ghép. Such So Câu đơn Such + danh từ/ cụm danh từ: ...
Hai từ trên có nhiều nghĩa, nhưng nét nghĩa dễ khiến người dùng nhầm lẫn là khi "such", "so" dùng nhấn mạnh "very, extremely" - "rất, cực kỳ" trong cả câu đơn lẫn câu ghép.
Such | So | |
Câu đơn |
Such + danh từ/ cụm danh từ: - You are such an idiot. - Celebrities have such weird tastes. - You are such an emotional singer. |
So + tính từ/ trạng từ: - You are so stupid. - Celebrities’ tastes are so weird. - You sing so emotionally. |
Câu ghép |
Such + cụm danh từ + that: - Pamela has such big head that she can’t find a hat her size. (Pamela có một cái đầu lớn tới mức cô ấy không tìm được cái mũ nào vừa cỡ) |
So + tính từ/ trạng từ + that: - Pamela's head is so big that she can't find a hat her size. (Đầu của Pamela lớn tới mức cô ấy không tìm được cái mũ nào vừa cỡ) - I’m sorry, I’m walking so slowly that you have to wait half an hour. |