Pay up nghĩa là gì?

Pay up nghĩa là trả hết sạch nợ. Ví dụ: Don’t worry. He paid up the debt last year. (Đừng lo lắng. Anh ấy đã trả hết nợ từ năm trước rồi.) If I won the lottery, I would have paid up for you. (Nếu tôi trúng số, tôi đã trả hết nợ cho anh.) When will you pay up your debt? ...

Pay up nghĩa là trả hết sạch nợ.

Ví dụ:

  • Don’t worry. He paid up the debt last year. (Đừng lo lắng. Anh ấy đã trả hết nợ từ năm trước rồi.)
  • If I won the lottery, I would have paid up for you. (Nếu tôi trúng số, tôi đã trả hết nợ cho anh.)
  • When will you pay up your debt? (Khi nào cậu sẽ trả hết nợ đây?)
  • If you don’t work hard, you will never pay up your debt. (Nếu cậu không làm việc chăm chỉ, cậu sẽ không bao giờ trả hết nợ được.)
  • Pay up the debt or you’ll be killed. (Trả hết nợ hoặc mày sẽ bị giết.)
0