Ordinal numbers – Số thứ tự, Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được...

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION – THÔNG TIN CÁ NHÂN – Ordinal numbers – Số thứ tự. Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm “th” vào số đếm (cardinal num­ber) Ordinal numbers: Số thứ tự. ...

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION – THÔNG TIN CÁ NHÂN – Ordinal numbers – Số thứ tự. Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm “th” vào số đếm (cardinal num­ber)

Ordinal numbers: Số thứ tự.

Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm “th” vào số đếm (cardinal num­ber)

Ex: four fourth (thứ tư), Six -> sixth (thứ sáu)

Notes:

a)   Từ nine phải bỏ -e trước khi thêm ‘”-th” : ninth (thứ chín)

b)   Các số đếm tận cùng là -ve. ta đổi -ve thành f rồi mới thêm “-th”.

Ex: twelve twelfth . Five -> fifth

c)  Các số đếm chỉ chục (mươi) như: twenty (20). thirty (30) … ta đổi -y thành —i rồi thêm “-eth”. đọc là : /30 /

Ex: twenty twentieth 

forty -> fortieth

nguyễn phương

0 chủ đề

23913 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0