Schedules – Thời khóa biểu trang 42 sgk Anh 7, 1/. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2/ Answer about you (Trả lời về em)...
Unit4: AT SCHOOL – Ở TRƯỜNG – Schedules – Thời khóa biểu trang 42 sgk Tiếng Anh 7. 1/. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2/ Answer about you (Trả lời về em) 1/. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: – Bây giờ là 7 giờ – Bây giờ 4 giờ 15 ...
1/. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
– Bây giờ là 7 giờ – Bây giờ 4 giờ 15 – Bây giờ là 5 giờ 25
– Bây giờ là 4 giờ – Bây giờ là 5 giờ
– Bây giờ là 8 giờ 30 – Bây giờ là 9 giờ 40 – Bây giờ là 1 giờ 45
– Bây giờ là 8 giờ rưỡi – Bây giờ là 10 giờ kém 20 – Bây giờ là 2 giờ kém 15
Now practice saying the time with a partner (Thực hành nói giờ với bạn cùng học)
– What time is it? (7.00) – It’s seven o’clock.
– What time is it? (3.15) – It’s three fifteen.
– It’s fifteen past three.
– It’s a quarter past three.
– What time is it? (4.30) – It’s four thirty.
– It’s half past four.
– What time is it? (9.50) – It’s nine fifty.
– It’s ten to ten.
2/ Answer about you (Trả lời về em)
a/ I get up at 6 o’clock.
b/ Classes start at 7 o’clock.
c/ They finish at eleven thirty (half past eleven)
d/ 1 have lunch at eleven fourty-five (a quarter to twelve)
e/ I go to bed at 10 o’clock.
3/ Listen and write. Complete the schedule (Nghe và viết. Điền vào thời khoá biểu)
Click tại đây để nghe:
Friday
7.00 |
7.50 |
8.40 |
9.40 |
10.30 |
English |
Geography |
Music |
Physics |
History |
Saturday
1.00 |
2.40 |
3.40 |
4.30 |
|
Physical Education |
Math |
English |
|
4/ Look at the pictures. Ask and answer questions.
(Nhìn vào hình. Hỏi và đáp)
a/ – What is Lan doing? – Lan is studying Physics.
What time does Lan have her Physics class?
– She has her Physics class at eight forty.
b/ – What is Binh doing? – He’s studying Geography.
What time does he have his Geography class?
– He has his Geography class at ten ten.
c/ – What is Hung doing? – He’s studying English.
What time does Hung have his English class?
– He has his English class at nine forty.
d/ – What is Loan doing? – She’s studying music.
What time does Loan have her music class?
– She has her music class at half past three.
e/ – What is Hoa doing? — She’s studying Math.
What time does Hoa have her Math class?
– She has her Math class at ten to two.
f/ -What is Mi doing? – She’s doing exercise.
What time does she have her Physical Education class?
– She has her Physical Education class at two forty.
5/Listen and read (Nghe và đọc)
Click tại đây để nghe:
Hoa : Khi nào bạn có tiết học tiếng Anh?
Thu : Mình có tiết học tiếng Anh vào ngày thứ tư và thứ năm.
Hoa : Mấy giờ chúng bắt đầu?
Thu : Tiết học tiếng Anh đầu tiên vào ngày thứ tư thì vào lúc 8 giờ 40, vào ngày thứ năm mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.
Hoa : Những tiết học khác vào ngày thứ năm là gì?
Thu : Mình có tiết Toán, Địa, Thể dục và Nhạc.
Hoa : Môn học ưa thích nhất của bạn là gì vậy Thu?
Thu : Mình thích lịch sử. Nó là một môn học thú vị và quan trọng.
Hoa : Đúng vậy. mình cũng thích nó.
Thu : Môn học ưa thích của bạn là gì?
Hoa : Ờ, môn Toán. Nó khó nhưng vui lắm.
Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khoá biểu của em vào vở bài tập, sau đó hỏi và đáp về thời khoá hiểu của em với bạn cùng học)
Mon |
Tuesday |
Wed |
Thu |
Fri |
Sat |
L terature |
Math |
Geography |
Physical |
Math |
English |
Literature |
Math |
Biology |
education |
Chemistry |
Biology |
Phvsics |
English |
Literature |
Math |
Chemistry |
Music |
History |
English |
Literature |
English |
Physics |
|
|
|
|
|
A: When do you have Literature?
B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.
A: What other classes do you have on Monday?
B: I have Physics and History.
A: When do you have Music class?
B: I have Music class on Saturday. It’s my favourite subject.
A: How many Math periods do you have a week?
B: I have five Math classes a week. It’s the main subject.
A: Do you study History?
B: Yes, of course. I have two History classes a week.
A: When do you have Physical Education class?
B: I have Physical Education on Thursday.
A: How many English periods do you have a week?
B: I have four English periods a week. I like English. It’s interesting.
6/. Read (Đọc)
Click tại đây để nghe:
Trường học ở Mỹ
Trường học ờ Mỹ có hơi khác một chút so với trường học ở Việt Nam. Thường là không có đồng phục nhà trường. Lớp học bẳt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và một ngày học chấm dứt vào lúc 3 giờ 30 hay 4 giờ. Ngày thứ bảy không có lớp học.
Học sinh có một tiếng đồng hồ để ăn trưa và 2 lần nghỉ giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần nghỉ giải lao vào buổi sáng và một lần nghỉ giải lao vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường và mua thức ăn nhanh và nước uống vào giờ nghỉ giải lao hay ăn trưa. Các hoạt động ngoài giờ học phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.
Questions: True or false? Check the boxes.
(Câu hỏi: Đúng hay sai? Ghi dấu vào khung)
|
T |
F |
a/- Students do not usually wear school uniform |
v |
|
b/- There arc classes on Saturday morning. |
v |
|
c/- Students don’t have a break on the afternoon |
v |
|
d/- The school cafeteria sells food to students. |
v |
|
e/- The school cafeteria only open at lunch time, |
v |
|
f/- Baseball is an unpopular after-school activity. |
v |
7.
Click tại đây để nghe: