Adverbs of Frequence – Phó từ năng diễn, Các phó từ năng diễn dùng đề trả lời câu hỏi How often…? (Thường bao lâu… một lần?)...

UNIT 5: WORK AND PLAY – LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ – Adverbs of Frequence – Phó từ năng diễn. Các phó từ năng diễn dùng đề trả lời câu hỏi How often…? (Thường bao lâu… một lần?) gồm 2 loại: Adverbs of Frequence (Revision) Phó từ năng diễn (Ôn tập) Các phó từ năng diễn dùng đề ...

UNIT 5: WORK AND PLAY – LÀM VIỆC VÀ GIẢI TRÍ – Adverbs of Frequence – Phó từ năng diễn. Các phó từ năng diễn dùng đề trả lời câu hỏi How often…? (Thường bao lâu… một lần?) gồm 2 loại:

Adverbs of Frequence (Revision)

Phó từ năng diễn (Ôn tập)

Các phó từ năng diễn dùng đề trả lời câu hỏi How often…? (Thường bao lâu… một lần?) gồm 2 loại:

1/ Adverbs of definite frequency (Phổ từ năng diễn xác định)

Gồm các từ và nhóm từ:

–        Hourly, daily, weekly, monthly, yearly, annually (hằng giờ, hằng ngày, hằng tuần, hằng tháng, hằng năm)

–        Once, twice, three / several times (a day/ week / month/ year) (Một lần, hai lần, ba / nhiều lần 1 ngày/ tuần/ tháng/ năm).

–        Every day/ week / month/ year…(Mỗi ngày tuần/tháng/năm…)

–        On Mondays/ Tuesdays … (vào ngày thứ hai thứ ba…)

Position : Các phó từ này thường đứng ở cuối câu

Ex: They often go to the cinema on Saturdays.

We usually go swimming twice a month. 

2/ Adverbs of indefinite frequency (Phó từ năng diễn không xác định)

Gồm: always (luôn luôn), usually (thường), often (thông thường), frequently (thường), sometimes / at times/ occassionally/ now and then (thỉnh thoảng), sel­dom (ít khi), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)

Position:

a)     Sau động từ Be: be + adv.

Ex: He is always late for class. (Anh ấy luôn trễ học.)

b)    Trước động từ thường: adv + verb.

Ex: We sometimes have lunch at school.

(Chúng tôi thỉnh thoảng ăn trưa tại trường.)

c)   Sau trợ động từ: Auxiliary + adverb + verb

Ex: We will often come to see you.

(Chúng tôi sẽ thường đến thăm bạn)

Notes:

Ở câu trả lời ngắn (short answer) phó từ sẽ đứng trước trợ động từ.

Ex: Is he willing to help you?

–   Yes, he always is.

(Anh ấy có sẵn lòng giúp bạn không?)

(- Có, anh ấy luôn sẵn sàng.)

Do you get up early on Sunday?

–   No, I never do.

(Bạn có dậy sớm vào ngày Chủ Nhật không?

– Không, tôi không bao giờ dậy sớm vào Chủ Nhật).

 

oranh11

0 chủ đề

23755 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0