Ôn tập chương 1 Hình học 11 (phần 1)
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T DA → biến: A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T AB → + AD → biến điểm A thành điểm: A. A’ đối xứng ...
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA→ biến:
A. B thành C B. C thành A
C. C thành B D. A thành D
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB→ + AD→ biến điểm A thành điểm:
A. A’ đối xứng với A qua C
B. A’ đối xứng với D qua C
C.O là giao điểm của AC và BD
D. C
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến TAB→ biến ∆ thành:
A. Đường kính của (C) song song với ∆.
B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
D. Đường kính của (C) qua O.
Câu 4: Cho v→(-1;5) và điểm M’(4;2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv→ . Tìm M.
A. M(5; -3) B. M(-3;5)
C. M(3; 7) D. M(-4;10)
Câu 5: Cho v→(3;3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. ảnh của (C) qua Tv→ là (C’).
A. (x - 4)2 + (y - 1)2 = 4
B. (x - 4)2 + (y - 1)2 = 9
C.(x + 4)2 + (y - 1)2 = 9
D. x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0
Đáp án và Hướng dẫn giải
1 - C | 2 - D | 3 - B | 4 - A | 5 - B |
Câu 1:
(hình 4)
Câu 2:
(hình 4)
Câu 3:
(hình 5). Vẽ hình trên mặt phẳng, nhận xét.
Câu 4:
Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Câu 5:
Tịnh tiến tâm đường tròn, bán kính không thay đổi.