Nói “xin lỗi” trong tiếng Anh bằng những cách khác nhau

Câu nói “I’m sorry – Tôi xin lỗi” tuy rằng rất quen thuộc, nhưng nó chỉ thích hợp trong một số hoàn cảnh nhất định mà thôi. Thế còn trong những khác, nếu muốn nói “xin lỗi” bằng tiếng Anh thì phải dùng câu nói như thế nào? Bài học sau đây chúng mình sẽ hướng dẫn ...

Câu nói “I’m sorry – Tôi xin lỗi” tuy rằng rất quen thuộc, nhưng nó chỉ thích hợp trong một số hoàn cảnh nhất định mà thôi. Thế còn trong những khác, nếu muốn nói “xin lỗi” bằng tiếng Anh thì phải dùng câu nói như thế nào? Bài học sau đây chúng mình sẽ hướng dẫn các bạn những cách nói xin lỗi khác nhau cho từng ngữ cảnh khác nhau trong tiếng anh.

Cách nói thân mật


Những câu nói tiếng Anh dùng để xin lỗi theo kiểu thân mật như là dành cho bạn bè hoặc người thân trong nhà.

I’m really / terribly / so sorry for…: Tôi rất xin lỗi vì…

Ví dụ: I’m so sorry for being late. It won’t happen again.

“Tôi rất xin lỗi vì đến muộn. Sẽ không như vậy nữa đâu.”

Sorry about…: Xin lỗi vì…

Ví dụ: Sorry about this mess. I didn’t have time to clear it up. 

Xin lỗi vì đống bừa bộn này. Tôi đã không có thời gian để dọn dẹp nó.

Opps! Sorry…: Ôi, xin lỗi…

Ví dụ: Opps! Sorry I drunk all your cocktail.

Ôi! Xin lỗi, tôi đã uống hết cocktail của bạn rồi.

 

Cách để nói xin lỗi bằng tiếng Anh với những người thân thiết (Ảnh: baomoi).

Cách nói thông thường


Các cách để nói câu xin lỗi ai đó theo cách nói phổ biến, hàng ngày.

Please excuse my…: Xin lỗi vì…của tôi

Ví dụ: Please excuse my late response. 

Xin lỗi vì sự trả lời chậm trễ của tôi.

I apologise for…: Tôi xin lỗi vì…

Ví dụ: I apologise for not calling earlier.

Tôi xin lỗi vì đã không gọi sớm hơn.

Excuse me for…: Xin thứ lỗi cho tôi vì…

Ví dụ: Excuse me for interrupting.

Thứ lỗi cho tôi vì ngắt lời.

I’m afraid …: Tôi e rằng…

Ví dụ : I’m afraid I can’t help you.

Tôi e rằng tôi không thể giúp bạn được.

I regret to inform you…: Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn…

Ví dụ: I regret to inform you that she cannot meet now.

Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng cô ấy không thể gặp bạn lúc này được.

I shouldn’t have…: Tôi không nên…

Ví dụ: I shouldn’t have done that. Don’t be mad at me.

Tôi không nên làm như vậy. Đừng giận tôi nhé.

Cách nói trang trọng


Những mẫu câu dùng để xin lỗi trong tiếng Anh theo cách trang trọng.
 

Những cách để nói xin lỗi bằng tiếng Anh (Ảnh: phunuvietnam).
 

I’d like to apologise for…: Tôi muốn xin lỗi vì…

Ví dụ: I’d like to apologise for not returning your call.

Tôi muốn xin lỗi vì không gọi lại cho bạn.

Forgive me for…: Xin thứ lỗi cho tôi vì

Ví dụ: Forgive me for what I said earlier. I didn’t mean to hurt you.

Xin thứ lỗi vì những điều tôi nói trước đó. Tôi không cố ý làm tổn thương bạn.

I beg your pardon…: Xin bạn thứ lỗi…

Ví dụ: I beg your pardon sir, I didn’t see your bike here. 

Tôi xin ngài thứ lỗi, tôi đã không nhìn thấy xe của ngài ở đây. (nên tôi đã va vào xe ngài)

I would like to expresss a sincerest apologiesTôi muốn bày tỏ lời xin lỗi chân thành nhất

Ví dụ: I would like to show a sincerest apologies for my inappropriate actions at your birthday party.

Tôi muốn bày tỏ lời xin lỗi chân thành nhất bởi vì những hành động không phù hợp của mình tại bữa tiệc sinh nhật của bạn.

I’m sorry, that was entirely my fault…: Tôi xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi…

Ví dụ: I’m sorry, that was entirely my fault when I broke your favorite vase.

Tôi xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi khi làm vỡ bình hoa yêu thích nhất của bạn.

Hy vọng với những cách nói xin lỗi trên sẽ có thể giúp các bạn dễ dàng giao tiếp tiếng Anh hơn nếu như gặp phải tình huống cần phải xin lỗi ai đó. 


 

Nguồn: daikynguyenvn

0