​Nói xin lỗi đúng cách bằng tiếng anh.

Từ sorry trong tiếng anh không chỉ dùng để xin lỗi mà còn có nghĩa là bản thân hối tiếc vì một điều gì đó xảy ra dùng để chia sẻ với bạn bè những mất mát hay điều không may xảy đến. Vì vậy, mỗi tình huống thì cũng có rất nhiều cách khác nhau. Các bạn có thể tham khảo những trường hợp dưới đây ...

Từ sorry trong tiếng anh không chỉ dùng để xin lỗi mà còn có nghĩa là bản thân hối tiếc vì một điều gì đó xảy ra dùng để chia sẻ với bạn bè những mất mát hay điều không may xảy đến. Vì vậy, mỗi tình huống thì cũng có rất nhiều cách khác nhau. Các bạn có thể tham khảo những trường hợp dưới đây nhé!

Cách sử dụng từ sorry phổ biến

Bạn có thể sử dụng những từ vựng xin lỗi dưới đây trong các tình huống giao tiếp thông thường.
- I'm sorry : Tôi xin lỗi
- I'm so sorry: Tôi rất lấy lầm tiếc
- Sorry for your loss : Tôi chia buồn với những mấy mát của bạn
- Sorry to hear that: khi nghe ai chia sẻ một tin không vui như con ốm, bị sa thải
- I apologize for: tôi xin lỗi vì…
- Sorry for keeping you waiting: Xin lỗi vì để bạn chờ 
- Sorry I'm late: Xin lỗi vì đã tới muộn
- Please forgive me : Làm ơn tha thứ cho tôi
- Sorry, I didn't mean to do that: Xin lỗi, tối không cố ý làm vậy
- Excuse me : khi cần ai đó giúp điều gì
- Pardon me : khi cần đi qua người khác hoặc bạn muốn cắt lời
- I owe you an apology : tôi nợ bạn một lời xin lỗi

 


Ba cách xin lỗi đáng yêu (nguồn ảnh: squareteacher)

Cách xin lỗi với bạn bè thoải mái và lỗi thực sự không quá lớn, do sơ ý

Khi muốn xin lỗi bằng tiếng anh với những người bạn thân thiết, bạn chỉ cần nói:

- Whoops : cách nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết 
- Oops, sorry : nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai
- My bad: là do tôi

Xin lỗi trang trọng dành cho người lớn tuổi và văn viết

- Pardon me! 
- Please forgive me: hãy tha thứ cho lỗi lầm của tôi
- I'm awfully/ terribly sorry: Tôi thực sự xin lỗi
- I cannot express how sorry I am: Tội thực sự cảm thấy hối hận vì những gì đã làm và không biết phải nói thế nào
- There is no excuse for my behavior : Không có gì có thể bào chữa về hành vi của tôi

 


Tôi xin lỗi bạn (nguồn ảnh:udemy)

Lời xin lỗi ở cuối bức thư, email


- Sincerely apologies: Chân thành xin lỗi
- Please accept my/ our sincere apologies : Hãy hấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi
- Please accept my/ our humblest apologies : Hãy chấp nhận lời xin lỗi này của tôi/ chúng tôi

 

Huyền Trân theo Vnexpress

0