​Những từ vựng tiếng anh chưa được cập nhật trong từ điển

Nếu bạn sử dụng những này thì sẽ thật sành điệu phải không nào? Hiện nay, khi môi trường và xã hội liên tục thay đổi thì cũng từ đó ngày càng được tại ra nhiều hơn đê đáp ứng nhu cầu giao tiếp. Ở Việt Nam những từ vựng như “chém gió”, “cạn lời”,… đã trở nên rất ...

Nếu bạn sử dụng những này thì sẽ thật sành điệu phải không nào? Hiện nay, khi môi trường và xã hội liên tục thay đổi thì cũng từ đó ngày càng được tại ra nhiều hơn đê đáp ứng nhu cầu giao tiếp. Ở Việt Nam những từ vựng như “chém gió”, “cạn lời”,… đã trở nên rất phổ biến khi giao tiếp với nhau trên mạng xã hội. Trong tiếng anh cũng có những từ được phát sinh như vậy.

Từ vựng và chú thích


1.    Baggravation:
+ a combination of the words "bag" and "aggravation"
+ used to describe the annoyance one feels at the airport when one's bags have not arrived at the baggage carousel but everyone else's has. 
Tạm dịch: Baggravation là một tính từ miêu tả sự tức giận, khó chịu khi phải chờ đến lượt mình để lấy hành lý bên cạnh băng chuyền trong sân bay.
Ví dụ: Amy couldn’t help but feel baggravation as she watched other passengers get their luggage and leave the airport.

2.    Carjacking : the crime of stealing a car while someone is in it by using physicalforce or threats
Tạm dịch: Dù vũ lực đe dọa và cướp xe.
Tương tự như từ (hijacking : không tặc)

3.    Fantabulous: extremely fine or desirable; excellent; wonderful.
Thoạt nhìn các bạn có thể sẽ nghĩ từ này sai chính tả bởi vì nó giống với từ Fabulous và Fantastic. Nhưng thật ra Fantabulous là một từ vựng để diễn tả cảm xúc rất đỗi tuyệt vời và không còn gì hài lòng hơn nữa.
Ví dụ: While on a free trip to Italy I won a free titanium frame bicycle and the customs agent let me bring it on the plane for free. What a Fantabulous trip!

 


Từ vựng tiếng anh mới (nguồn ảnh: techknowtools)


4.    Garden burger: tức là một loại báng giống hambuger nhưng không có thịt bên trong

5.    Snail mail: Mail delivered by a postal system, as distinct from electronic mail.
Tạm dịch: là loại thư được gửi bằng đường bưu điện thông thường và đối chọi với email (thư điện tử)
Ví dụ: More and more companies and individuals are looking to e-mail as an alternative to the traditional means of sending information and documents, snail mail.

 

Theo langmaster

0