Những từ vựng tiếng Anh dễ “ăn điểm” trong các kỳ thi IELTS
là mấu chốt quan trọng để bạn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Từ đó sẽ hoàn thành tốt trong các kỳ thi tiếng Anh. Để đạt kết quả cao trong các kỳ thi IELS, mời bạn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh dễ “ăn điểm” trong các kỳ thi IELS sau đây. ...
là mấu chốt quan trọng để bạn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Từ đó sẽ hoàn thành tốt trong các kỳ thi tiếng Anh. Để đạt kết quả cao trong các kỳ thi IELS, mời bạn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh dễ “ăn điểm” trong các kỳ thi IELS sau đây.
=>
=>
=>
Những từ vựng tiếng Anh dễ “ăn điểm” trong các kỳ thi IELTS
- Ameliorate = improve (v): cải thiện, tiến triển
- Apprehend = catch (v): bắt, tóm
- Approximately = about (pre): khoảng chừng, xấp xỉ
- Ascertain = learn (v): biết chắc, xác định, tìm hiểu
- Assistance = support = help (n): giúp đỡ
- Attempt = try (v): cố gắng, thử
- Commence = start (v): bắt đầu, mở đầu
- Deliberate = careful consider (adj) : thận trọng, cân nhắc
- Discontinue = stop (v): dừng lại
- Exceedingly = very (adv): rất, quá
- Magnitude = size (n): cỡ, dung lượng
- Manufacture = produce = make (v): sản xuất, tạo ra
- Numerous = many (adj): rất nhiều, vô số
- Possesses = has (v): có, sở hữu
- Purchase = afford = buy (v): mua
- Remuneration = pay (n): tiền công, thù lao, tiền thưởng
- Request = ask (v): yêu cầu, đòi hỏi, hỏi
- Residence = home (n): chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
- Subsequently = later (adv): sau đó, rồi thì
- Terminate = annihilate= end (v): kết thúc, hoàn thành
- Utilize = use ~ exploit (v): dùng, sử dụng, lợi dụng
Ví dụ:
- The cost you manufacture/make/produce goods in China is cheaper than other countries but the quality is much worse.
=> Chi phí sản xuất ra ở Trung Qốc thì rẻ hơn ở các nước khác nhưng chất lượng thì tệ hơn rất nhiều.
- She took up residence/home in Canada.
=> Cô ấy đã có được nơi cư trú ở Canada.
- We made a deliberate/careful consider decision to continue that risk plan.
=> Chúng tôi đã ra quyết định rất thận trọng để tiếp tục kế hoạch rủi ro đó.
- There are many persuasive evidences that life will not be terminated/end after the death.
=> Có rất nhiều bằng chứng thuyết phục rằng cuộc sống sẽ không kết thúc sau khi chết.
- He possesses/has a lot of value assets.
=> Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản có giá trị.
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh dễ “ăn điểm” trong các kỳ thi IELS rất hữu ích cho các bạn, đem lại cơ hội tăng điểm thi IELS cho bạn. Tham khảo thêm của English4u để việc học hiệu quả nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi và chúc bạn thành công!