10/05/2018, 13:01
Những từ tiếng Anh viết tắt thường gặp trong tin nhắn giao tiếp
Những từ viết tắt thường được dùng trong các tin nhắn giao tiếp hàng ngày. Khi nhắn tin với bạn bè nước ngoài qua các kênh mạng xã hội, ta rất thường thấy những từ tiếng Anh viết tắt vì chúng tiết kiệm thời gian cho người nhắn tin. Hãy xem qua những từ tiếng Anh viết tắt trong tin ...
Những từ viết tắt thường được dùng trong các tin nhắn giao tiếp hàng ngày.
Khi nhắn tin với bạn bè nước ngoài qua các kênh mạng xã hội, ta rất thường thấy những từ tiếng Anh viết tắt vì chúng tiết kiệm thời gian cho người nhắn tin.
Hãy xem qua những từ tiếng Anh viết tắt trong tin nhắn để áp dụng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhé.
Khi nhắn tin với bạn bè nước ngoài qua các kênh mạng xã hội, ta rất thường thấy những từ tiếng Anh viết tắt vì chúng tiết kiệm thời gian cho người nhắn tin.
Hãy xem qua những từ tiếng Anh viết tắt trong tin nhắn để áp dụng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhé.
29 từ viết tắt thông dụng trong tin nhắn tiếng Anh
1. AIUI (as I understand it)
Theo như tôi hiểu
Dùng sau khi giải thích một ý gì đó theo quan điểm cá nhân
2. ASL (age, sex, location?)
Tuổi, giới tính, nơi ở?
Dùng trong các loại tin nhắn để hỏi tuổi, giới tính, và nơi ở
3. ATM (at the moment)
Ngay lúc này
Chỉ thời điểm hiện tại
4. BBL (be back later)
Tôi sẽ quay lại trong chốc lát
Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát
5. BCNU (be seeing you)
Gặp lại sau nhé!
Dùng khi tạm biệt.
6. BION (believe it or not)
Bạn không tin nổi đâu
Dùng khi chuẩn bị đưa ra thông tin bất ngờ
7. BRB (be right back)
Tôi sẽ quay lại ngay
Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát
8. BYOB (bring your own beer)
Tự mang đồ uống
Dùng khi nhắc mọi người tự mang theo đồ uống của mình khi mời họ tham gia một bữa tiệc
9. CU (see you)
Chào bạn
Dùng khi tạm biệt
10. CUL (see you later)
Hẹn gặp lại sau nhé
Dùng khi tạm biệt
11. DIKU (do I know you?)
Chúng ta có quen nhau không?
Dùng khi không nhận ra đối phương là ai
12. EOM (end of message)
Kết thúc tin nhắn
Thông báo tự động khi kết thúc cuộc trò chuyện trên mạng hoặc qua tin nhắn
13. FYI (for your information)
Nói cho bạn biết
Thông báo một tin cụ thể nào đó hoặc đưa ra thông tin khác với ý kiến của đối phương
14. G2G (got to go)
Tôi phải đi đây
Dùng khi bạn phải rời khỏi máy tính đột ngột
15. IMO (in my opinion)
Theo tôi
Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan
16. IMHO (in my humble opinion)
Theo như ý kiến của tôi
Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan
17. IOU (I owe you)
Tôi chịu ơn bạn
Dùng khi được ai đó giúp và thể hiện mong muốn sẽ đáp lại lòng tốt của họ
18. J/K (just kidding)
Đùa thôi
Làm rõ rằng mình vừa nói đùa chứ không phải nói thật
19. L8R (later)
Nói chuyện sau nhé
Dùng khi chào tạm biệt hoặc thể hiện rằng mình đang bận nhưng có thể làm việc gì đó sau
20. LOL (laughing out loud)
Cười thành tiếng
Dùng để tán thưởng một câu đùa
21. MYOB (mind your own business)
Để tâm vào việc của bạn đi
Thể hiện rằng mình muốn giữ sự riêng tư
22. NRN (not right now)
Không phải lúc này
Thể hiện rằng mình đang bận nên không thể làm ngay việc gì
23. RFD (request for discussion)
Cần thảo luận
Dùng khi muốn nói chuyện với ai đó về một vấn đề cụ thể
24. TB (text back)
Nhắn lại nhé
Dùng khi muốn yêu cầu đối phương trả lời tin nhắn của mình
25. TBH (to be honest)
Nói thật là
Dùng khi muốn giải thích hoặc làm rõ ý kiến chủ quan
26. TIA (thanks in advance)
Cảm ơn trước nhé
Dùng khi cảm ơn ai đó trước vì họ sẽ giúp mình việc gì
27. THX (thanks)
Cảm ơn
Dùng để cảm ơn ai đó
28. TTYL (talk to you later)
Nói chuyện sau nhé
Dùng khi tạm biệt
29. 4U (for you)
Gửi bạn
Dùng ở đề tựa khi gửi gì đó cho ai
Những từ tiếng Anh viết tắt thường nên dùng trong các tin nhắn với bạn bè, còn những tin nhắn email trang trọng hay nói chuyện với người lớn tuổi thì những từ này không nên dùng.
Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.
>>
>>
Theo như tôi hiểu
Dùng sau khi giải thích một ý gì đó theo quan điểm cá nhân
2. ASL (age, sex, location?)
Tuổi, giới tính, nơi ở?
Dùng trong các loại tin nhắn để hỏi tuổi, giới tính, và nơi ở
3. ATM (at the moment)
Ngay lúc này
Chỉ thời điểm hiện tại
4. BBL (be back later)
Tôi sẽ quay lại trong chốc lát
Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát
5. BCNU (be seeing you)
Gặp lại sau nhé!
Dùng khi tạm biệt.
6. BION (believe it or not)
Bạn không tin nổi đâu
Dùng khi chuẩn bị đưa ra thông tin bất ngờ
7. BRB (be right back)
Tôi sẽ quay lại ngay
Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát
8. BYOB (bring your own beer)
Tự mang đồ uống
Dùng khi nhắc mọi người tự mang theo đồ uống của mình khi mời họ tham gia một bữa tiệc
9. CU (see you)
Chào bạn
Dùng khi tạm biệt
10. CUL (see you later)
Hẹn gặp lại sau nhé
Dùng khi tạm biệt
11. DIKU (do I know you?)
Chúng ta có quen nhau không?
Dùng khi không nhận ra đối phương là ai
12. EOM (end of message)
Kết thúc tin nhắn
Thông báo tự động khi kết thúc cuộc trò chuyện trên mạng hoặc qua tin nhắn
13. FYI (for your information)
Nói cho bạn biết
Thông báo một tin cụ thể nào đó hoặc đưa ra thông tin khác với ý kiến của đối phương
14. G2G (got to go)
Tôi phải đi đây
Dùng khi bạn phải rời khỏi máy tính đột ngột
15. IMO (in my opinion)
Theo tôi
Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan
16. IMHO (in my humble opinion)
Theo như ý kiến của tôi
Dùng khi đưa ra ý kiến chủ quan
17. IOU (I owe you)
Tôi chịu ơn bạn
Dùng khi được ai đó giúp và thể hiện mong muốn sẽ đáp lại lòng tốt của họ
18. J/K (just kidding)
Đùa thôi
Làm rõ rằng mình vừa nói đùa chứ không phải nói thật
19. L8R (later)
Nói chuyện sau nhé
Dùng khi chào tạm biệt hoặc thể hiện rằng mình đang bận nhưng có thể làm việc gì đó sau
20. LOL (laughing out loud)
Cười thành tiếng
Dùng để tán thưởng một câu đùa
21. MYOB (mind your own business)
Để tâm vào việc của bạn đi
Thể hiện rằng mình muốn giữ sự riêng tư
22. NRN (not right now)
Không phải lúc này
Thể hiện rằng mình đang bận nên không thể làm ngay việc gì
23. RFD (request for discussion)
Cần thảo luận
Dùng khi muốn nói chuyện với ai đó về một vấn đề cụ thể
24. TB (text back)
Nhắn lại nhé
Dùng khi muốn yêu cầu đối phương trả lời tin nhắn của mình
25. TBH (to be honest)
Nói thật là
Dùng khi muốn giải thích hoặc làm rõ ý kiến chủ quan
26. TIA (thanks in advance)
Cảm ơn trước nhé
Dùng khi cảm ơn ai đó trước vì họ sẽ giúp mình việc gì
27. THX (thanks)
Cảm ơn
Dùng để cảm ơn ai đó
28. TTYL (talk to you later)
Nói chuyện sau nhé
Dùng khi tạm biệt
29. 4U (for you)
Gửi bạn
Dùng ở đề tựa khi gửi gì đó cho ai
Những từ tiếng Anh viết tắt thường nên dùng trong các tin nhắn với bạn bè, còn những tin nhắn email trang trọng hay nói chuyện với người lớn tuổi thì những từ này không nên dùng.
Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.
>>
>>
Nguồn: babla