Những từ thường đi kèm với Go trong tiếng Anh

“Go” - Một động từ quen thuộc và phổ biến trong tiếng Anh và hầu như ai cũng sử dụng. Nhưng để sử dụng động từ đúng cách thì phải tìm hiểu sâu hơn nữa về các từ và cụm từ xoay quanh nó. Cùng TOME học thêm về cụm động từ và giới từ đi kèm với “Go” nhé! 1. Go on Go ...

“Go” - Một động từ quen thuộc và phổ biến trong tiếng Anh và hầu như ai cũng sử dụng. Nhưng để sử dụng động từ đúng cách thì phải tìm hiểu sâu hơn nữa về các từ và cụm từ xoay quanh nó. Cùng TOME học thêm về cụm động từ và giới từ đi kèm với “Go” nhé!



1. Go on

Go on = Continue or persevere: Sự tiếp tục hoặc duy trì
VD: I can’t go on protecting you (Tôi không thể tiếp tục bảo vệ bạn)

2. Go off


Go off = fire: nổ, cháy, tắt,...
VD: The pistol suddenly went off (Súng bỗng vụt tắt)

3. Go out


Go out trong nhiều ngữ cảnh thì mang ý nghĩa khác nhau
- Go out = To become extinguished : Tuyệt chủng
- Go out = To go outdoors; leave one's residence: Đi ra ngoài, đi khỏi nhà
- Go out = To take part in social life outside the home : Đi chơi
- Go out = To go out on dates or be romantically involved: Đi hẹn hò
VD: He went out at 7:00

4. Go into


Go into = Investigate or enquire into : Điều tra, kiểm tra
VD: There’s no need to go into it now (Không cần phải kiểm tra ngay bây giờ)

5. Go over


Go over = Consider, examine, or check : Cân nhắc
VD: I want to go over these plans with you again
6. Go by

Go by = Go by : Trôi qua (thời gian), ngang qua

7. Go through


Go through = Undergo : Chịu đựng, trải qua (hoàn cảnh khó khăn, đau đớn...)
VD: The country is going through a period of economic instability (Đất nước này đang trải qua một thời kỳ bất ổn kinh tế)

8. Go under


Go under = become bankrupt : phá sản
VD: We feared the business would go under after the founder died (Chúng tôi e rằng các doanh nghiệp sẽ phá sản khi người sáng lập qua đời)

9. Go away


Go away = To move or proceed away from a place : Di chuyển khỏi một chỗ nào đó

10. Go down


- Go down = To drop below the horizon; set : Đi xuống, lặn,...
- Go down = To fall to the ground : Ngã xuống đất
- Go down = To sink : Chìm
- Go down = To experience defeat or ruin : Thất bại hoặc sụp đổ
- Go down = To admit of easy swallowing : Nuốt một cách dễ dàng
- Go down = To decrease in cost or value : Giảm giá trị hoặc chi phí
VD:
  • The sun went down.
  • The helicopter went down in a ball of fire.
  • The torpedoed battleship went down
  • A cough syrup that goes down readily.

11. Go after


Go after : đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
VD: David went after the robber

12. Go along


Go along : đi cùng ai đó đến nơi nào đó
VD: I think I will go along with him to New York.

13. Go beyond


Go beyond : vượt quá, vượt ngoài (cái gì)
VD: The cost of the new machine should not go beyond $5 million

14. Go without


Go without : nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.
VD: The city has gone without electricity for two days.

15. Go up


Go up : tăng
VD: The baby’s weight going steadily up.
0