Những cụm động từ - Phrasal Verb đi với CALL
Giới thiệu các cụm động từ - Phrasal verb đi với call và nghĩa của chúng Trong các bài viết trước, chúng ta đã được học về các cụm động từ đi với GIVE, SEE, KEEP, TAKE, GET... Hôm nay, mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm các cụm động từ đi với CALL 1. Call around / Call round ...
Giới thiệu các cụm động từ - Phrasal verb đi với call và nghĩa của chúng
Trong các bài viết trước, chúng ta đã được học về các cụm động từ đi với GIVE, SEE, KEEP, TAKE, GET... Hôm nay, mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm các cụm động từ đi với CALL
1. Call around / Call round
→ To go to someone’s house to visit them (ghé thăm ai đó)
"I called around yesterday but you weren’t there."
2. Call away
→ To ask someone to go somewhere else (gọi đi, mời đi)
"I am afraid the doctor was called away on an emergency earlier today, but he should be back soon."
3. Call in
→ To phone (gọi điện thoại)
"The radio station’s listeners have been calling in all morning with answers to the quiz."
→ To visit someone (thăm ai đó)
" Can you call in on your grandmother on your way home and make sure she is alright?"
→ To ask someone to enter a room (yêu cầu ai đó bước vào phòng)
"My boss called me in to his office yesterday morning to give me a warning because I came to work late three times this week."
call in - gọi điện thoại cho ai (Nguồn: 600tuvungtoeic)
4. Call after
→ To give a child the same name as someone else, especially a family member (đặt tên một người theo tên của người khác)
"We have called him Benjamin after his father."
Vì mỗi động từ đi kèm với giới từ khác nhau sẽ cho các cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Vì vậy cách duy nhất để sử dụng một cách thông thạo chúng là chúng ta cần phải thường xuyên cập nhật và trao dồi thêm các cụm động từ.
5. Call back
→ To return a phone call or to phone someone again (gọi lại cho ai đó)
"He’s on another call at the moment, but I will get him to call you back."
→ To return to a place (quay lại)
"She said I could call back later today to collect the laundry."
6. Call forth
→ To elicit a reaction (phát huy/ gây ra)
"His behaviour calls forth numerous protests."
7. Call off
→ To cancel an organised event (hoãn lại)
"Sandra called off the wedding at the very last minute!"
call off = cancel (Nguồn: pinterest)
8. Call on
→ To visit someone (ghé thăm ai)
"I am going to call on my mother on the way home from work."
→ To demand or request that someone do something (yêu cầu ai làm gì)
"The supporters of the opposition called on the government to call a new election."
9. Call out
→ Order or request help from someone (nhờ ai đó giúp đỡ)
"They called out the fire services when they saw the flames."
10. Call at
→ Stop at a harbour, port or station ( dừng lại, đỗ lại)
"This train will be calling at every station on the way to London."
call at - đỗ lại (Nguồn: wikimedia)
Vậy là chúng ta đã biết thêm được các cụm động từ đi với CALL rồi, các bạn hãy thường xuyên cập nhật website để bổ sung thêm kiến thức của mình về cụm động từ nhé.
Theo Tuhoctienganh