Personal Pronouns 1st, 2nd, 3rd singular

(Đại từ nhân xưng ngôi 1, 2, 3 số ít) ♦ Vocabulary and key phrases 1. I Tôi 2. You Bạn 3. He Anh ấy, ông ấy 4. She Cô ấy, bà ấy 5. I speak English. Tôi ...

 (Đại từ nhân xưng ngôi 1, 2, 3 số ít)
 


♦ Vocabulary and key phrases
 
1. I Tôi
2. You Bạn
3. He Anh ấy, ông ấy
4. She Cô ấy, bà ấy
5. I speak English. Tôi nói tiếng Anh.
6. You speak Spanish. Bạn nói tiếng Tây Ban Nha.
7. He speaks French. Anh ấy nói tiếng Pháp.
8. She speaks German. Cô ấy nói tiếng Đức.
9. Do you speak English? Bạn nói tiếng Anh phải không?
10. Does he speak French? Anh ấy nói tiếng Pháp phải không?
11. Does she speak German? Cô ấy nói tiếng Đức phải không?
12. I don’t speak Spanish. Tôi không nói tiếng Tây Ban Nha.
13. You don’t speak English. Bạn không nói được tiếng Anh.
14. He doesn’t speak French. Anh ấy không nói được tiếng Pháp.
15. She doesn’t speak German. Cô ấy không nói được tiếng Đức.
 
 
♦ Dialogue
 
Maria and Paul meet in a language exchange evening.
 
Maria: Hello, my name is Maria. That is my friend Robert over there. I speak French and Spanish and Robert speaks Spanish.

Paul: Hi. My name is Paul. I speak English and Spanish but I don’t speak French or German. Does Robert speak English?

Maria: No. But he speaks Italian. Do you speak Italian?
Paul: I speak English and Spanish well but only a little Italian. So let’s speak in Spanish…
    Maria và Paul gặp nhau tại buổi trao đổi ngôn ngữ vào buổi tối.
 
    Maria: Xin chào, tôi là Maria. Đằng kia là bạn của tôi Robert. Tôi nói được tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha và Robert thì nói được tiếng Tây Ban Nha.
    Paul: Xin chào. Tôi là Paul. Tôi nói được tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha nhưng tôi không nói được tiếng Pháp hay tiếng Đức. Vậy Robert nói được tiếng Anh không?
    Maria: Không. Nhưng anh ấy nói được tiếng Ý. Bạn nói tiếng Ý được không?
    Paul: Tôi nói được tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha tốt nhưng chỉ biết một chút tiếng Ý. Vậy hãy nói bằng tiếng Tây Ban Nha vậy.

Làm bài tập ngắn
0