6 Khả Năng Phát âm Chữ I Chuẩn Trong Tiếng Anh
6 Khả Năng Phát âm Chữ I Chuẩn Trong Tiếng Anh Các trong Tiếng Anh luôn luôn phức tạp và khó đọc, đặc biệt là những chữ cái nguyên âm, tuy nhiên ít ai biết rằng chữ I là một trong các nguyên âm ít phức tạp nhất.
Chữ I khi kết hợp với các chữ cái khác nhau thường được phát âm là /ɪ/, ...
6 Khả Năng Phát âm Chữ I Chuẩn Trong Tiếng Anh
Các trong Tiếng Anh luôn luôn phức tạp và khó đọc, đặc biệt là những chữ cái nguyên âm, tuy nhiên ít ai biết rằng chữ I là một trong các nguyên âm ít phức tạp nhất.
Chữ I khi kết hợp với các chữ cái khác nhau thường được phát âm là /ɪ/, /aɪ/, /ɜː/ hoặc /i:/ trong 6 trường hợp dưới đây:
1. Chữ I thường được đọc là /ɪ/
- habit /ˈhæbɪt/ (n) thói quen
- ill /ɪl/ (adj) ốm
- inn /ɪn/ (n) quán trọ
- kiss /kɪs/ (v) hôn
- fill /fɪl/ (v) điền
- fit /fɪt/ (adj) phù hợp
- kit /kɪt/ (n) túi đựng đồ đạc
- miss /mɪs/ (v) nhớ
- pink /pɪŋk/ (n) màu hồng
-rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
- minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút
- singer /sɪŋər/ (v) ca sĩ
- wish /wɪʃ/ (v) mong ước
- liberty /ˈlɪbəti/ (n) sự tự do
- link /lɪŋk/ (n) liên kết
2. Chữ I được đọc là /aɪ/ khi được ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te
- high /haɪ/ (adj) cao
- lime /laɪm/ (n) quả chanh
- line /laɪm/ (n) đường kẻ
- kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
- kite /kaɪt/ (n) cái diều
- nice /naɪs/ (adj) tốt, đẹp
- shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng
- mice /maɪs/ (n) chuột (số nhiều của mouse)
- mine /maɪn/ (pronoun) của tôi
- time /taɪm/ (n) thời gian
- slide /slaɪd/ (n) ván trượt
- smile /smaɪl/ (v) mỉm cười
3. Chữ I thường được đọc là /ɜː/ khi nó đứng trước r
- firm /fɜːrm/ (n) công ty, tập đoàn
- shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi
- skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn
- smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn
- kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ
4. IE + một phụ âm sau đó, thì IE luôn phát âm là /i:/
- piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu
- niece /ni:s/ (n) cháu gái
5. Exceptions (Ngoại lệ)
- fierce /fɪrs/ (adj) mãnh liệt
- pie /paɪ/ (n) miếng bánh
- tie /taɪ/ (n) cà vạt
- lie /laɪ/ (v) nói dối
6. Chữ I được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước re, rus
- fire /faɪr/ (n) lửa
- tire /taɪr/ (n) lốp xe
- virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus
- hire /haɪr/ (v) thuê
- mire /maɪr/ (n) bãi lầy
Chú ý: Phần lớn những trường hợp chỉ đúng với các nguyên tắc trên. Tuy nhiên, vẫn còn có những trường hợp ngoại lệ khác và những từ ngữ tiếng Anh vay mượn từ ngôn ngữ khác.
>>
>>
Thúy Dung
Chia sẻ tin đăng đến bạn bè