Những cụm từ hay đi với DREAM

1. A dream come true: ước mơ biến thành hiện thực. Ex: I’ve got the job! It’s a dream come true. I can hardly believe it. (Tôi có có được công việc ấy. Vậy là ước mơ đã thành hiện thực. Tôi gần như không thể tin được) Becoming a ...

1. A dream come true: ước mơ biến thành hiện thực.
Ex:  

  • I’ve got the job! It’s a dream come true. I can hardly believe it.

(Tôi có có được công việc ấy. Vậy là ước mơ đã thành hiện thực. Tôi gần như không thể tin được)

  • Becoming a teacher was a dream come true for me.

(Trở thành một giáo viên chính là ước mơ được hiện thực hóa của tôi)

2. A dream + noun: điều gì hoàn hảo, tốt nhất so với bạn tưởng tượng, lý tưởng.
Ex:  

  • a dream job (công việc mơ ước)
  • a dream house (ngôi nhà mơ ước)

3. Wouldn’t dream of doing something - something you say to someone to tell them that you would definitely not consider it or think it - đảm bảo với ai bạn không nghĩ đến việc làm điều gì.
Ex:  

  • Please don’t tell the boss I was an hour late to work this morning.

(Làm ơn đừng nói với sếp là tôi đến muốn một tiếng sáng nay.)

  • Don’t worry. I wouldn’t dream of it.

(Yên tâm đi, tôi chẳng bao giờ nghĩ đến điều đó - tôi không nghĩ đến việc báo với sếp)

4. Sweet dreams : chúc ngủ ngon, có những giấc mơ đẹp nhé.
Ex:  

  • I’m off to bed now. (Đến giờ đi ngủ rồi con.)
  • OK, sweet dreams. (Vâng ạ, chúc mẹ ngủ ngon)

5. "Dream on!" hoặc "In your dreams!": cứ mơ đi (dùng để nói với người khác rằng điều họ đang hi vọng không thành sự thật)
Ex:  

  • I’m going to get 100% in this English exam. (Tôi sẽ đạt điểm 100% trong kỳ thi tiếng Anh này)
  • In your dreams! (Cứ mơ đi)

6. Go like a dream: (điều gì) đang trôi chảy, thuận lợi như bạn mơ ước.
Ex:  

  • My exam went like a dream. I answered all the questions and finished ten minutes early. (Kỳ thi của tôi như là mơ luôn. Tôi trả lời hết mọi câu hỏi và hoàn thành trước 10 phút)
0