Ngữ pháp tiếng Anh 6 Bài 4: Big or Small (Phần 6)

Sơ lược về Tính từ (Adjective) Tính từ trong tiếng Anh gọi là adjective . Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,... Tính từ được dùng để mô tả tính chất hay cung cấp thêm thông tin cho danh từ. Để nói: Quyển sách màu đỏ ta nói The book ...

Sơ lược về Tính từ (Adjective)

  • Tính từ trong tiếng Anh gọi là adjective.

  • Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,...

  • Tính từ được dùng để mô tả tính chất hay cung cấp thêm thông tin cho danh từ.

Để nói: Quyển sách màu đỏ ta nói The book is red.

Trong câu trên:

  • red là tính từ chỉ màu sắc.

  • Động từ chính trong câu là động từ to be. Chúng ta không thể nói The book red mà phải có mặt động từ to be. Động từ To be ở đây không cần dịch nghĩa. Nếu dịch sát nghĩa có thể dịch Quyển sách thì đẹp. Thiếu động từ không thể làm thành câu được.

Cũng vậy, ta không thể nói The book on the table mà phải nói The book is on the table (Quyển sách (thì) ở trên bàn).

Tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ

Tính từ còn có thể đi kèm với danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

Ví dụ:

 
- This is a red book.
Đây là một quyển sách màu đỏ.

Trong câu trên:

  • This đóng vai trò chủ từ.

  • is là động từ chính trong câu.

  • a red book là một danh từ. Đây được gọi là một danh từ kép (compound noun). Danh từ kép này gồm có: a là mạo từ của book, red là tính từ đi kèm để mô tả thêm về danh từ (book), book là danh từ chính.

Trong tiếng Anh từ bổ nghĩa cho danh từ luôn đi trước danh từ và sau mạo từ của danh từ đó. Ví dụ:

 
- The red book is on the table.
Quyển sách màu đỏ ở trên bàn.

- That's a pretty book.
Đó là một quyển sách đẹp.

Tính từ có nhiều loại khác nhau, tùy theo các phân biệt. Dưới đây mình xin phân loại và ví dụ một số loại tính từ trong tiếng Anh:

  • Tính từ chỉ màu sắc

    Black: màu đen      Blue:  màu xanh da trời
    White: màu trắng    Green: màu xanh lá cây
    
  • Tính từ chỉ cảm giác

    Happy: vui vẻ, hạnh phúc       Angry: bực tức
    Sad:   buồn                
    
  • Tính từ chỉ kích cỡ

    Big:  to, lớn        Small: nhỏ, bé
    Thin: mỏng           Thick: dày
    
  • Tính từ chỉ hình dáng

    Triangular: hình tam giác         Rectangular: hình chữ nhật
    Square:     hình vuông            Circular:    hình tròn
    
  • Tính từ chỉ chất lượng

    Good:    tốt            Bad: xấu
    Average: trung bình
    
  • Tính từ chỉ thời gian

    Yearly: hàng năm            Monthly: hàng tháng
    
  • Tính từ chỉ chất liệu

    Wood: bằng gỗ            Gold: bằng vàng
    
  • Tính từ chỉ tuổi tác

    Young: trẻ           Old: già
    
  • ....

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 4

0