Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3 Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2 Đến với bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2, quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều ...
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2
Đến với bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2, quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học môn Tiếng Anh. Bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 2 và Unit 3 tiếng Anh lớp 3. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục tiểu học.
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1
Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 6: Stand up!
Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 5: Are they your friends?
Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 7: That is my school
Phần nghe
I. Hãy nghe và chọn từ đúng
1. a. I b. Hi
2. a. Nice b. fine
3. a. see b. meet
4. a. you b. your
5. a. later b. Peter
II. Đánh số thứ tự.
- ________ I'm fine.
- ________ How are you?
- ________ Nice to meet you.
- ________ My name's Alan.
- ________ What's your name?
PHẦN TỪ LOẠI VÀ NGỮ PHÁP
I.Tìm từ khác loại.
1. how what LiLi
2. my name your
3. Alan meet Lan
4. book friend pen
5. how hello hi
II. Xếp thành câu hoàn chỉnh
- my / is / name / Li Li. ____________________________________
- your / what / name / is ? ____________________________________
- later /you / Bye./see /. ____________________________________
- you / are / how ? ____________________________________
- am / I / fine / you / thank /,/. ____________________________________
III. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B
A |
B |
Bài làm |
1. What ’s your name? 2. How are you? 3. Goodbye. 4. Hello, I am Linda. 5. Nice to meet you. |
a. Bye. See you later. b. My name is Nga. c. I’m fine, thank you. d. Nice to meet you, too. e. Hi. I’m Alan. |
1-- 2-- 3-- 4-- 5-- |
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 3
I. Hãy viết bài hội thoại sau bằng tiếng Anh
Nam: Xin chào. Tôi tên là Nam.
_________________________________
Hoa: Xin chào. Tôi tên là Hoa.
_________________________________
Nam: Bạn có khoẻ không?
_________________________________
Hoa: Tớ khoẻ cảm ơn bạn. Thế còn bạn?
_________________________________
Nam: Tớ khoẻ, cảm ơn. Tạm biệt.
_________________________________
Hoa: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
_________________________________
II.Hãy đáp lại các câu sau:
Hello, I'm Alan.
_________________________________
Nice to meet you.
_________________________________
How are you?
_________________________________
Goodbye. See you later.
_________________________________
III. Hãy xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa.
1. i c e n. _________________________________
2. t a s h n k. _________________________________
3. a e l t r. _________________________________
4. b e y o g o d. _________________________________
5. i n e f _________________________________
IV. Hãy sắp xếp các câu sau thành 1 bài hội thoại hợp lý.
- I'm fine, thank you. And you?
- Hello, Nam.
- How are you?
- Hi, Peter.
- Fine, thanks.
- Goodbye.
- Bye. See you later.