15/01/2018, 09:17

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3 Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2 Đến với bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2, quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2

Đến với bộ sưu tập Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2, quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học môn Tiếng Anh. Bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 2 và Unit 3 tiếng Anh lớp 3. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục tiểu học.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 6: Stand up!

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 5: Are they your friends?

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 7: That is my school

Phần nghe

I. Hãy nghe và chọn từ đúng

1. a. I                       b. Hi

2. a. Nice                 b. fine

3. a. see                 b. meet

4. a. you                  b. your

5. a. later               b. Peter

II. Đánh số thứ tự.

  1. ________ I'm fine.
  2. ________ How are you?
  3. ________ Nice to meet you.
  4. ________ My name's Alan.
  5. ________ What's your name?

PHẦN TỪ LOẠI VÀ NGỮ PHÁP

I.Tìm từ khác loại.

1. how                   what               LiLi

2. my                    name                your

3. Alan                  meet                 Lan

4. book                  friend               pen

5. how                  hello                    hi

II. Xếp thành câu hoàn chỉnh

  1. my / is / name / Li Li. ____________________________________
  2. your / what / name / is ? ____________________________________
  3. later /you / Bye./see /. ____________________________________
  4. you / are / how ? ____________________________________
  5. am / I / fine / you / thank /,/. ____________________________________

III. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B

A

B

Bài làm

1. What ’s your name?

2. How are you?

3. Goodbye.

4. Hello, I am Linda.

5. Nice to meet you.

a. Bye. See you later.

b. My name is Nga.

c. I’m fine, thank you.

d. Nice to meet you, too.

e. Hi. I’m Alan.

  1--

  2--

  3--

  4--

  5--

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 3

I. Hãy viết bài hội thoại sau bằng tiếng Anh

Nam: Xin chào. Tôi tên là Nam.

_________________________________

Hoa: Xin chào. Tôi tên là Hoa.

_________________________________

Nam: Bạn có khoẻ không?

_________________________________

Hoa: Tớ khoẻ cảm ơn bạn. Thế còn bạn?

_________________________________

Nam: Tớ khoẻ, cảm ơn. Tạm biệt.

_________________________________

Hoa: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

_________________________________

II.Hãy đáp lại các câu sau:

Hello, I'm Alan.
_________________________________

Nice to meet you.
_________________________________

How are you?
_________________________________

Goodbye. See you later.
_________________________________

III. Hãy xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa.

1. i c e n. _________________________________

2. t a s h n k. _________________________________

3. a e l t r. _________________________________

4. b e y o g o d. _________________________________

5. i n e f _________________________________

IV. Hãy sắp xếp các câu sau thành 1 bài hội thoại hợp lý.

  1. I'm fine, thank you. And you?
  2. Hello, Nam.
  3. How are you?
  4. Hi, Peter.
  5. Fine, thanks.
  6. Goodbye.
  7. Bye. See you later.
0