10/05/2018, 11:42
Một số lưu ý khi đọc báo tiếng Anh
Người học tiếng Anh thường gặp khó khăn khi đọc báo viết cho người bản xứ, nhất là tiêu đề. Sau đây là một số phương pháp hiệu quả giúp bạn đọc báo tiếng Anh dễ dàng hơn. Những lời tự báo (article headlines) trong các bài báo tiếng anh gây khó khăn cho người ...
Người học tiếng Anh thường gặp khó khăn khi đọc báo viết cho người bản xứ, nhất là tiêu đề. Sau đây là một số phương pháp hiệu quả giúp bạn đọc báo tiếng Anh dễ dàng hơn.
Những lời tự báo (article headlines) trong các bài báo tiếng anh gây khó khăn cho người đọc nếu như không hiểu biết về chúng. Ngôn ngữ báo chí có cấu trúc riêng (structure) của nó, một số từ không tuân theo tiêu chuẩn (non-standard), các từ lóng (slang) hoặc là các thuật ngữ (jargon) và ngôn ngữ (dialect) để gây sự chú y, tạo hiệu ứng giật gân (sensational effect). Nếu nắm vừng các cách sử dụng ngữ pháp tiếng Anh, những tựa báo tiếng Anhsẽ trở nên đơn giản hơn nhiều.
Bỏ article
Những từ a, an, the , các tính từ sở hữu như our, my ,your, his không được dùng
Ex: National football squad travels to China without major goalkeeper
Hiểu là: (Our/The Vietnamese) National Football Team has traveled to China without (a/its) major goalkeeper.
Ex: National football squad travels to China without major goalkeeper
Hiểu là: (Our/The Vietnamese) National Football Team has traveled to China without (a/its) major goalkeeper.
Bỏ verb be
Các câu bị động , thì progressive chỉ còn lại particles
Ex: Data Breach Reported
Hiểu là A breach of data (was/has been) reported
Ex: Data Breach Reported
Hiểu là A breach of data (was/has been) reported
Thay thế Past và Present Perfect bằng thì Simple Present
Ex: Thay vì viết: Kennedy collapsed at Obama’s lunch tờ Newsweek viết: Kennedy collapses at Obama lunch
Để chỉ tương lai và trách nhiệm hoặc tính chất cấp thiết của vấn đề (bỏ model verb Must, Have to), dùng infinitive (to+verb)
Ex: Bush, wife and kids to leave for Texas home ranch thay vì President Bush, his wife and their children will leave for their home ranch in Texas.
Những từ It (is/was), They (are/were), There (was/were), people không được dùng trong câu và được hiểu ngầm
Ex: Waiting for Ceasefire sẽ được hiểu là People are waiting for the ceasefire hoặc là There is a waiting for the ceasefire.