Một số các Idiom hay cho các bạn

Để giúp đỡ học tiếng anh một cách tốt hơn, ngoại ngữ ĐHQG có giới thiệu một số Idiom hay cho các bạn tham khảo nhé: One - at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - be/get one up on someone: có ưu thế hơn ...

Để giúp đỡ học tiếng anh một cách tốt hơn, ngoại ngữ ĐHQG có giới thiệu một số Idiom hay cho các bạn tham khảo nhé:
One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người

Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong

COLOUR

Black
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nhìn giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
Blue
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời

Green
- be green: còn non nớt
- a green belt: vòng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi vì ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn

Grey
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám

Red
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lãng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng

White
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
- a white lie: lời nói dối vô hại

Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tại FLC (flc-tanphu.edu.vn)
0