Mẫu số 10 - LĐTL: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Mẫu số 10 - LĐTL: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương Mẫu bảng kê trích nộp các khoản theo lương theo Thông tư 133 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương là mẫu bảng kê được dùng để kê khai về các ...
Mẫu số 10 - LĐTL: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương là mẫu bảng kê được dùng để kê khai về các khoản trích nộp theo lương như quỹ lương trích BHXH, BHYT hay kinh phí công đoàn............ Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Bảng kê chứng từ nộp ngân sách - Mẫu số: 04/BK-CTNNS
Bảng kê giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Nội dung cơ bản của mẫu số 10 - LĐTL: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương như sau:
Mẫu 1: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: .......................... Bộ phận: ....................... |
Mẫu số 10 - LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng....năm...
Đơn vị tính:..............
STT |
Số tháng trích BHXB, BHYT, KPCĐ |
Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y té |
Kinh phí công đoàn |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số phải nộp công đoàn cấp trên |
Số được để lại chi tại đơn vị |
|||||
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Cộng |
.........., ngày....tháng....năm.... | ||
Người lập bảng (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên) |
Mẫu 2: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:……….............. Bộ phận:………........... |
Mẫu số: 10 - LĐTL |
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng ..... năm......
Đơn vị tính...............
STT |
Số tháng trích BHXB, BHYT, KPCĐ |
Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y té |
Kinh phí công đoàn |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số phải nộp công đoàn cấp trên |
Số được để lại chi tại đơn vị |
|||||
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Cộng |
Ngày.....tháng.....năm......
Người lập bảng (Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên)
|
Giám đốc (Ký, họ tên) |