Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo Thông tư 133 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng ...
Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa là mẫu số 03-VT - Mẫu chứng từ kế toán hàng tồn kho được dùng khi doanh nghiệp kiểm tra các loại vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa hiện có của doanh nghiệp. Biên bản kiểm nghiệm vật tư được ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa tại đây.
Giấy đề nghị thanh toán
Mẫu giấy đề nghị tạm ứng
Mẫu số 04-TT: Mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng
Mẫu giấy đề nghị chuyển khoản
Nội dung cơ bản của mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa như sau:
Mẫu biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, hành hóa theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: .............................. Bộ phận: ........................... |
Mẫu số 03 - VT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Ngày...tháng...năm....
Số: .....................
- Căn cứ ................... số ........ngày.....tháng.....năm..... của ............................................
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà ...................................... Chức vụ ........................ Đại diện ...................... Trưởng ban
+ Ông/Bà ...................................... Chức vụ ........................ Đại diện ...................... Ủy viên
+ Ông/Bà ...................................... Chức vụ ........................ Đại diện ...................... Ủy viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT |
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Mã số |
Phương thức kiểm nghiệm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo chứng từ |
Kết quả kiểm nghiệm |
Ghi chú |
|
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất | Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | F |
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: ........................................................................................
Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Trưởng ban (Ký, họ tên) |
Mẫu biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo Theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vi:………... Bộ phận:………. |
Mẫu số: 03-VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Ngày .... tháng ... năm ....
Số..................
- Căn cứ.......... số ........ ngày .... tháng ..... năm ....... của ...................................................
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà........................................................ Chức vụ ........................................................
Đại diện.......................................................... Trưởng ban
+ Ông/Bà........................................................ Chức vụ ........................................................
Đại diện........................................................... Ủy viên...
+ Ông/Bà........................................................ Chức vụ ........................................................
Đại diện........................................................... Ủy viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT |
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Mã số |
Phương thức kiểm nghiệm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo chứng từ |
Kết quả kiểm nghiệm |
Ghi chú |
|
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất |
Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất |
|||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | F |
Ý kiến ban kiểm nghiệm:........................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Trưởng ban (Ký, họ tên) |