14/01/2018, 08:40

Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo Thông tư 133 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng ...

Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa là mẫu số 03-VT - Mẫu chứng từ kế toán hàng tồn kho được dùng khi doanh nghiệp kiểm tra các loại vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa hiện có của doanh nghiệp. Biên bản kiểm nghiệm vật tư được ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa tại đây.

Giấy đề nghị thanh toán

Mẫu giấy đề nghị tạm ứng

Mẫu số 04-TT: Mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng

Mẫu giấy đề nghị chuyển khoản

Nội dung cơ bản của mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa như sau:

Mẫu biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, hành hóa theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Đơn vị: ..............................

Bộ phận: ...........................

Mẫu số 03 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Ngày...tháng...năm....

Số: .....................

- Căn cứ ................... số ........ngày.....tháng.....năm..... của ............................................

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Ông/Bà ...................................... Chức vụ ........................ Đại diện ...................... Trưởng ban

+ Ông/Bà ...................................... Chức vụ ........................ Đại diện ...................... Ủy viên

+ Ông/Bà ...................................... Chức vụ ........................ Đại diện ...................... Ủy viên

Đã kiểm nghiệm các loại:

STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa


Mã số


Phương thức kiểm nghiệm


Đơn vị tính


Số lượng theo chứng từ



Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú

 
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất
A B C D E 1 2 3 F
                 
                 

Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: ........................................................................................

Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban
(Ký, họ tên)

Mẫu biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo Theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC

Đơn vi:………...            

Bộ phận:……….

Mẫu số: 03-VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Ngày .... tháng ... năm ....

Số..................

- Căn cứ.......... số ........ ngày .... tháng ..... năm ....... của ...................................................

Ban kiểm nghiệm gồm:

+ Ông/Bà........................................................ Chức vụ ........................................................

Đại diện.......................................................... Trưởng ban

+ Ông/Bà........................................................ Chức vụ ........................................................

Đại diện........................................................... Ủy viên...

+ Ông/Bà........................................................ Chức vụ ........................................................

Đại diện........................................................... Ủy viên.

Đã kiểm nghiệm các loại:

STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa


Mã số


Phương thức kiểm nghiệm


Đơn vị tính


Số lượng theo chứng từ



Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú

 
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất
A B C D E 1 2 3 F
                 
                 
                 

Ý kiến ban kiểm nghiệm:........................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

 ...........................................................................................................................................................

Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên) 

Thủ kho
(Ký, họ tên)
 Trưởng ban
(Ký, họ tên)
0