14/01/2018, 08:40

Mẫu số 11 - LĐTL: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

Mẫu số 11 - LĐTL: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội theo Thông tư 133 là mẫu bảng tính phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội của các doanh nghiệp, ...

Mẫu số 11 - LĐTL: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

là mẫu bảng tính phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội của các doanh nghiệp, công ty. Mẫu bảng nêu rõ đối tượng sử dụng, ghi có tài khoản... Mẫu bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội tại đây.

Mẫu số 09-LĐTL: Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán

Mẫu hợp đồng giao khoán - Mẫu số 08-LĐTL

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài - Mẫu số 07 - LĐTL

Nội dung cơ bản của mẫu số 11 - LĐTL: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội như sau:

Đơn vị: ..................................

Bộ phận: ...............................

Mẫu số 11 - LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng...năm....

STT Ghi Có Tài khoản TK 334 - Phải trả người lao động TK 338 - Phải trả, phải nộp khác TK 335 Chi phí phải trả Tổng cộng
Đối tượng sử dụng
(Ghi Nợ các Tài khoản)
Lương Các khoản khác Cộng Có TK 334 Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Bảo hiểm tai nạn lao động Cộng Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3385, 3388)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 TK 154- Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 631 - Giá thành sản xuất)                      
2 TK 642- Chi phí quản lý kinh doanh                      
3 TK 242- Chi phí trả trước                      
4 TK 335- Chi phí phải trả                      
5 TK 241- Xây dựng cơ bản dở dang                      
6 TK 334- Phải trả người lao động                      
7 TK 338- Phải trả, phải nộp khác                      
8  ............................                      
  Cộng                      
  Ngày.....tháng....năm.....
 Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) 
0