Mẫu câu thuyết trình bằng tiếng anh (Part 1)

Môi trường học tập năng động đòi hỏi người học kỹ năng thuyết trình phải thật chuyên nghiệp. Đây là cách để rèn luyện khả năng trình bày, diễn đạt một vấn đề tự tin trước đám đông cho sinh viên. Tuy nhiên việc thuyết trình bằng tiếng anh đã khiến bạn trẻ phải lo lắng vì vốn tiếng anh ít ỏi của ...

Môi trường học tập năng động đòi hỏi người học kỹ năng thuyết trình phải thật chuyên nghiệp. Đây là cách để rèn luyện khả năng trình bày, diễn đạt một vấn đề tự tin trước đám đông cho sinh viên. Tuy nhiên việc thuyết trình bằng tiếng anh đã khiến bạn trẻ phải lo lắng vì vốn tiếng anh ít ỏi của mình. Sau đây là những mẫu câu tiếng anh thông dụng giúp bài thuyết trình bằng tiếng anh của bạn trôi chảy hơn rất nhiều.
 
thuyet trình tieng anh
 
A.   Phần giới thiệu
 
1. Tự giới thiệu

Good morning, ladies and gentlemens: Chào buổi sáng quý ông.quý bà
Good afternoon, everybody 
I’m …, from (class/group)
Let me introduce myself. My name is …, member of group … 

2. Giới thiệu chủ đề

Today I am here to present to you about…: Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về…
 I would like to present to you…Tôi muốn trình bày với các bạn về …
Today, I am going to talk about…: Hôm nay, tôi sẽ nói về…
The purpose of my presentation is… Mục đích bài thuyết trình của tôi là…
I’m going to fill you …Tôi sẽ cung cấp thông tin cho bạn về …


3. Giới thiệu cấu trúc bài thuyết trình

My presentation is divided into … parts: Bài thuyết trình của tôi được chia thành… phần
My presentation is in x parts: Bài thuyết trình của tôi gồm có x phần
I’ll start with / Firstly I will talk about… / I’ll begin with… then I will look at … Next,…  and finally…:  Tôi sẽ bắt đầu với/ thứ nhất, tôi sẽ nói về/ Tôi sẽ mở đầu vớiSau đó tôi sẽ chuyển đến phầntiếp theo… và cuối cùng
Firstly, secondly, thirdly, finally…

To start with….Then….Next…. Finally….: Để bắt đầu…. thứ 2... thứ 3….cuối cùng….

4. Đưa ra các chỉ dẫn về các câu hỏi

Do feel free to interrupt me if you have any questions: Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu các bạn có bất kì câu hỏi nào.
I’ll try to answer all of your questions after the presentation: Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của các bạn sau bài thuyết trình.
I plan to keep some time for questions after the presentation: Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trình.
There will be time for questions at the end of the presentation: Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối bài thuyết trình.
I’d be grateful if you could ask your questions after the presentation: Tôi rất biết ơn nếu các bạn có thể đặt các câu hỏi của mình sau bài thuyết trình.

Xem tiếp phần 2: 
 

 
0