Make a bundle có nghĩa là gì?

Khi muốn diễn tả việc kiếm được nhiều tiền ta sử dụng cụm từ Make a bundle. Ví dụ: Tom really made a bundle when he was young. He bought a new car and a new house . (Tom thực sự kiếm được nhiều tiền khi còn trẻ. Anh ấy đã mua được một chiếc ô tô mới và một ngôi nhà mới). He made a ...

Khi muốn diễn tả việc kiếm được nhiều tiền ta sử dụng cụm từ Make a bundle.

Ví dụ:

  • Tom really made a bundle when he was young. He bought a new car and a new house. (Tom thực sự kiếm được nhiều tiền khi còn trẻ. Anh ấy đã mua được một chiếc ô tô mới và một ngôi nhà mới).
  • He made a bundle from sold cars. (Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền từ việc bán những chiếc ô tô).
  • When the company develops they made a bundle. (Khi công ty phát triển thì họ kiếm được rất nhiều tiền).
  • He made a bundle when he arrived the UK. (Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền khi anh ấy đến Anh).
  • He hopes to make a bundle when he 30 years old. (Anh ấy hy vọng kiếm được nhiều tiền khi anh ấy 30 tuổi).
0