Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ngãi năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Mã tỉnh của Quảng Ngãi là 35 còn Mã Huyện là từ 00 → 14 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Mã tỉnh của Quảng Ngãi là 35 còn Mã Huyện là từ 00 → 14 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Quảng Ngãi: Mã 35
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_35 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_35 | KV3 |
Huyện Bình Sơn: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
003 | Trường THPT Bình Sơn | TTr. Châu ổ, H. Bình Sơn | KV2NT |
004 | Trường THPT Vạn Tường | Xã Bình Phú, H. Bình Sơn | KV2NT |
005 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Sơn | Xã Bình Long, H. Bình Sơn | KV2NT |
060 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ Dung Quất | Xã Bình Trị, H. Bình Sơn | KV2NT |
001 | Trường THPT Trần Kỳ Phong | Xã Bình Nguyên, H. Bình Sơn | KV2NT |
002 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Xã Bình Trung, H. Bình Sơn | KV2NT |
Huyện Sơn Tịnh: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
065 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi (TN từ năm 2015 trở về trước) | Xã Tịnh Ấn Đông, huyện Sơn Tịnh | KV2NT |
006 | Trường THPT Ba Gia | Xã Tịnh Bắc, H. Sơn Tịnh | KV2NT |
007 | Trường THPT Tư thục Trương Định | Xã Tịnh Bắc, H. Sơn Tịnh | KV2NT |
054 | Trường THPT Võ Nguyên Giáp (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước) | TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh | KV2NT |
055 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước) | TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh | KV2NT |
056 | Trường THPT Sơn Mỹ (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước) | Xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh | KV2NT |
057 | Trung tâm DN-GDTX&HN huyện Sơn Tịnh (Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước) | TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh | KV2NT |
Thành phố Quảng Ngãi: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
014 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Quảng Ngãi | Ph. Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi | KV2, DTNT |
013 | Trường THPT chuyên Lê Khiết | Ph. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
012 | Trường THPT Lê Trung Đình | Ph. Trần Hưng Đạo, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
011 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | Ph. Nguyễn Nghiêm, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
010 | Trường THPT Sơn Mỹ | Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
009 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Ph. Trương Quang Trọng, Tp Quảng Ngãi | KV2 |
008 | Trường THPT Võ Nguyên Giáp | Ph. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
018 | Trung tâm DN-GDTX&HN tỉnh Quảng Ngãi | Ph. Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
017 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Tịnh | Ph. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
016 | Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ | Ph. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
015 | Trường THPT Tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ph. Lê Hồng Phong, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
062 | Trường TCN Kinh tế - Công nghệ Dung Quất | Ph. Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
061 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi | Ph.Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi | KV2 |
Huyện Tư Nghĩa: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
022 | Trường THPT Thu Xà | Xã Nghĩa Hoà, H. Tư Nghĩa | KV2NT |
023 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tư Nghĩa | TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa | KV2NT |
019 | Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa | TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa | KV2NT |
021 | Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa | Xã Nghĩa Thuận, H. Tư Nghĩa | KV2NT |
063 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới | Xã Nghĩa Kz, H. Tư Nghĩa | KV2NT |
020 | Trường THPT Chu Văn An | TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa | KV2NT |
Huyện Nghĩa Hành: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
024 | Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành | TTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa Hành | KV2NT |
025 | Trường THPT Nguyễn Công Phương | TTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa Hành | KV2NT |
027 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức, H. Nghĩa Hành | KV2NT |
026 | Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện, H. Nghĩa Hành | KV1 |
Huyện Mộ Đức: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
032 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mộ Đức | TTr. Mộ Đức, H. Mộ Đức | KV2NT |
031 | Trường THPT Trần Quang Diệu | Xã Đức Lân, H. Mộ Đức | KV2NT |
029 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | TTr. Mộ Đức, H. Mộ Đức | KV2NT |
028 | Trường THPT Số 2 Mộ Đức | Xã Đức Nhuận, H. Mộ Đức | KV2NT |
030 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Xã Đức Thạnh, H. Mộ Đức | KV2NT |
Huyện Đức Phổ: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
034 | Trường THPT Lương Thế Vinh | Xã Phổ Ninh, H. Đức Phổ | KV2NT |
033 | Trường THPT Số 1 Đức Phổ | Xã Phổ Ninh, H. Đức Phổ | KV2NT |
036 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đức Phổ | TTr. Đức Phổ, H. Đức Phổ | KV2NT |
035 | Trường THPT Số 2 Đức Phổ | Xã Phổ Khánh, H. Đức Phổ | KV2NT |
064 | Trường Trung cấp nghề Đức Phổ | TTr. Đức Phổ, H. Đức Phổ | KV2NT |
Huyện Ba Tơ: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
038 | Trường THPT Phạm Kiệt | Xã Ba Vì, H. Ba Tơ | KV1 |
037 | Trường THPT Ba Tơ | TTr. Ba Tơ, H. Ba Tơ | KV1 |
039 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ba Tơ | TTr. Ba Tơ, H. Ba Tơ | KV1 |
Huyện Minh Long: Mã 09
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
041 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Minh Long | Xã Long Hiệp, H. Minh Long | KV1 |
040 | Trường THPT Minh Long | Xã Long Hiệp, H. Minh Long | KV1 |
Huyện Sơn Hà: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
042 | Trường THPT Quang Trung | Xã Sơn Thành, H. Sơn Hà | KV1 |
045 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Hà | TTr. Di Lăng, H. Sơn Hà | KV1 |
044 | Trường THCS và THPT Phạm Kiệt | Xã Sơn Kz, H.Sơn Hà | KV1 |
043 | Trường THPT Sơn Hà | TTr. Di Lăng, H. Sơn Hà | KV1 |
Huyện Sơn Tây: Mã 11
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
046 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | Xã Sơn Dung, H. Sơn Tây | KV1 |
047 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Tây | Xã Sơn Dung, H. Sơn Tây | KV1 |
Huyện Trà Bồng: Mã 12
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
048 | Trường THPT Trà Bồng | Xã Trà Sơn, H. Trà Bồng | KV1 |
049 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Trà Bồng | Xã Trà Thủy, H. Trà Bồng | KV1 |
Huyện Tây Trà: Mã 13
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
050 | Trường THPT Tây Trà | Xã Trà Phong, H. Tây Trà | KV1 |
051 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tây Trà | Xã Trà Phong, H. Tây Trà | KV1 |
Huyện Lý Sơn: Mã 14
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
052 | Trường THPT Lý Sơn | Xã An Vĩnh, H. Lý Sơn | KV1 |
053 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Lý Sơn | Xã An Vĩnh, H. Lý Sơn | KV1 |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.