Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Ninh Bình năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Mã tỉnh của Ninh Bình là 27 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Mã tỉnh của Ninh Bình là 27 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Ninh Bình: Mã 27
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_27 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_27 | KV3 |
Thành phố Ninh Bình: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
019 | TC nghề Mỹ thuật Thanh Bình | Phố Phúc Trì, P.Phúc Thành, TP Ninh Bình | KV2 |
017 | CĐ nghề LiLaMa 1 | Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình | KV2 |
016 | TTGDTX Ninh Bình | Ph. Tân Thành TP Ninh Bình | KV2 |
015 | THPT Nguyễn Công Trứ | Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình | KV2 |
014 | THPT Ninh Bình Bạc Liêu | Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình | KV2 |
013 | THPT Trần Hưng Đạo | Ph. Ninh Phong TP Ninh Bình | KV2 |
012 | THPT Đinh Tiên Hoàng | Ph. Bích Đào TP Ninh Bình | KV2 |
011 | THPT Chuyên Lương Văn Tụy | Ph. Tân Thành TP Ninh Bình | KV2 |
003 | TC Y Dược Tôn Thất Tùng | Ph. Bích Đào, TP Ninh Bình | KV2 |
002 | TC Kinh tế kỹ thuật và Tại chức | Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình | KV2 |
CNY | CĐ Y tế Ninh Bình | 297 Hải Thượng Lãn Ông, p. Nam Thành,Tp. Ninh Bình | KV2 |
018 | TC nghề Thành Nam | Ph. Bích Đào, Tp. Ninh Bình | KV2 |
020 | TC nghề kinh tế - KT Công Đoàn Ninh Bình | Số 25 Trần Hưng Đạo, Ph. Đông Thành, Tp. Ninh Bình | KV2 |
091 | THPT Bán công Ninh Bình | Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình | KV2 |
092 | THPT dân lập Nguyễn Công Trứ | Ph. Phúc Thành TP Ninh Bình | KV2 |
Thành phố Tam Điệp: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
025 | CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình | Xã Yên Bình, TP Tam Điệp | KV1 |
023 | TTGDTX Tam Điệp | Ph. Trung Sơn TP Tam Điệp | KV1 |
022 | THPT Ngô Thì Nhậm | Ph. Đông Sơn TP Tam Điệp | KV1 |
021 | THPT Nguyễn Huệ | Ph. Bắc Sơn TP Tam Điệp | KV1 |
028 | TC Nghề Việt Can | Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp | KV1 |
027 | TC Nghề số 14 | Xã Yên Sơn, TP Tam Điệp | KV1 |
026 | TC Nghề số 13 | Ph. Nam Sơn, TP Tam Điệp | KV1 |
024 | CĐ nghề Cơ điện - Xây dựng Tam Điệp | Ph. Trung Sơn, TP Tam Điệp | KV1 |
Huyện Nho Quan: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
035 | THPT Nho Quan C | Xã Gia Lâm H. Nho Quan | KV1 |
036 | TC Nghề Nho Quan | Xã Lạng Phong, TT Nho Quan | KV1 |
033 | THPT DT Nội Trú | TTr. Nho Quan H Nho Quan | KV1, DTNT |
032 | THPT Nho Quan B | TTr. Nho Quan H Nho Quan | KV1 |
031 | THPT Nho Quan A | Xã Quznh Lưu H. Nho Quan | KV1 |
034 | TTGDTX Nho Quan | TTr. Nho Quan H Nho Quan | KV1 |
Huyện Gia Viễn: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
043 | THPT Gia Viễn C | Xã Gia Sinh H Gia Viễn | KV1 |
044 | TTGDTX Gia Viễn | TTr. Me H Gia Viễn | KV2NT |
042 | THPT Gia Viễn B | Xã Gia Lập H Gia Viễn | KV2NT |
041 | THPT Gia Viễn A | Xã Gia Phú H Gia Viễn | KV2NT |
Huyện Hoa Lư: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
001 | TC Công nghệ và Y tế Pasteur | Phố Thiên Sơn, Ttr Thiên Tôn, H. Hoa Lư, Ninh Bình | KV2NT |
093 | THPT dân lập Hoa Lư | Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư | KV2NT |
051 | THPT Hoa Lư A | TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư | KV2NT |
052 | THPT Trương Hán Siêu | Xã Ninh Mỹ, H. Hoa Lư | KV2NT |
053 | TTGDTX Hoa Lư | TTr. Thiên Tôn H Hoa Lư | KV2NT |
Huyện Yên Mô: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
063 | TTGDTX Yên Mô | Xã Yên Phong H Yên Mô | KV2NT |
061 | THPT Yên Mô A | Xã Khánh Thượng H Yên Mô | KV1 |
064 | THPT Tạ Uyên | Xã Yên Phong H Yên Mô | KV2NT |
062 | THPT Yên Mô B | Xã Yên Mạc H Yên Mô | KV1 |
Huyện Kim Sơn: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
075 | THPT Kim Sơn C | Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn | KV2NT |
073 | THPT Bình Minh | TTr. Bình Minh H Kim Sơn | KV2NT |
071 | THPT Kim Sơn A | TTr. Phát Diệm H Kim Sơn | KV2NT |
072 | THPT Kim Sơn B | Xã Hùng Tiến H Kim Sơn | KV2NT |
074 | TTGDTX Kim Sơn | Xã Thượng Kiệm H Kim Sơn | KV2NT |
Huyện Yên Khánh: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
081 | THPT Yên Khánh A | Xã Khánh Hội H Yên Khánh | KV2NT |
094 | THPT dân lập Yên Khánh | Xã Khánh Cường H Yên Khánh | KV2NT |
082 | THPT Yên Khánh B | Xã Khánh Cư H Yên Khánh | KV2NT |
084 | TTGDTX Yên Khánh | Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh | KV2NT |
085 | THPT Yên Khánh C | Xã Khánh Cường H Yên Khánh | KV2NT |
083 | THPT Vũ Duy Thanh | Xã Khánh Nhạc H Yên Khánh | KV2NT |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.