Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Bắc Ninh năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Mã tỉnh của Bắc Ninh là 19 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Mã tỉnh của Bắc Ninh là 19 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Bắc Ninh: Mã 19
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_19 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_19 | KV3 |
Thành phố Bắc Ninh: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
000 | Sở GD&ĐT Bắc Ninh | Số 5 - Lý Thái Tổ - TP Bắc Ninh | KV2 |
013 | THPT Hàn Thuyên | Ph. Đại Phúc -TP Bắc Ninh | KV2 |
012 | THPT Hoàng Quốc Việt | Ph. Thị Cầu -TP Bắc Ninh | KV2 |
025 | THPT Lý Thường Kiệt | Phường Hạp Lĩnh -TP. Bắc Ninh | KV2 |
009 | THPT Chuyên Bắc Ninh | Ph. Ninh Xá -TP Bắc Ninh | KV2 |
027 | THPT Lý Nhân Tông | Phường Vạn An -TP. Bắc Ninh | KV2 |
028 | PT có nhiều cấp học Quốc tế Kinh Bắc | Ph. Võ Cường - TP. Bắc Ninh | KV2 |
031 | THPT Nguyễn Du | Phường Võ Cường -Bắc Ninh | KV2 |
001 | Phòng GD&ĐT Tp Bắc Ninh | Ph. Vũ Ninh - TP Bắc Ninh | KV2 |
059 | THPT Bắc Ninh | Phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | KV2 |
058 | TC nghề KT-KT Liên đoàn Lao động | 213 Ngô Gia Tự, Ph. Suối Hoa, TP Bắc Ninh | KV2 |
037 | TT GDTX Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo -TP. Bắc Ninh | KV2 |
050 | THPT Hàm Long | Xã Nam Sơn -Thành phố Bắc Ninh | KV2 |
046 | CĐ Nghề Cơ điện Xây dựng Bắc Ninh | Ph. Đại Phúc TP Bắc Ninh | KV2 |
045 | CĐ Nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh | Ph. Đại Phúc -TP Bắc Ninh | KV2 |
Huyện Yên Phong: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
049 | THPT Yên Phong số 2 | Xã Yên Trung -H. Yên Phong | KV2NT |
038 | TT GDTX Yên Phong | TTr. Chờ -Yên Phong | KV2NT |
032 | THPT Nguyễn Trãi | TTr. Chờ -Yên Phong | KV2NT |
026 | THPT Yên Phong số 1 | TTr. Chờ -Yên Phong | KV2NT |
002 | Phòng GD&ĐT Yên Phong | TT Chờ - Yên Phong | KV2NT |
Huyện Quế Võ: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
020 | THPT Quế Võ | số 3 Mộ Đạo - Quế Võ | KV2NT |
047 | THPT Trần Hưng Đạo | Đào Viên -Quế Võ -Bắc Ninh | KV2NT |
019 | THPT Quế Võ số 2 | Đào Viên - Quế võ | KV2NT |
003 | Phòng GD&ĐT Quế Võ | TT Phố Mới - Quế Võ | KV2NT |
018 | THPT Quế Võ số 1 | TTr. Phố Mới - Quế Võ | KV2NT |
033 | THPT Phố Mới | TTr. Phố Mới -Quế Võ | KV2NT |
039 | TT GDTX số 2 tỉnh Bắc Ninh | TTr. Phố Mới - Quế Võ | KV2NT |
Huyện Tiên Du: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
004 | Phòng GD&ĐT Tiên Du | TT Lim - Tiên Du | KV2NT |
051 | THPT Lê Quý Đôn | Xã Đại Đồng -H. Tiên Du | KV2NT |
048 | THPT Nguyễn Đăng Đạo | TTr. Lim -Tiên Du -Bắc Ninh | KV2NT |
024 | THPT Tiên Du số 1 | Xã Việt Đoàn -Tiên Du | KV2NT |
040 | TT GDTX Tiên Du | TTr. Lim -Tiên Du | KV2NT |
035 | THPT Trần Nhân Tông | Xã Liên Bão -Tiên Du | KV2NT |
Thị xã Từ Sơn: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
036 | THPT Từ Sơn | Ph. Tráng Hạ - TX.Từ Sơn | KV2 |
016 | THPT Lý Thái Tổ | Ph. Đình Bảng - TX.Từ Sơn | KV2 |
053 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xã Phù Khê, TX. Từ Sơn | KV2 |
041 | TT GDTX Từ Sơn | TX Từ Sơn - Bắc Ninh | KV2 |
055 | PT năng khiếu TDTT Olympic | Ph. Trang Hạ, TX Từ Sơn, Bắc Ninh | KV2 |
056 | CĐ Thủy sản | Ph. Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh | KV2 |
057 | CĐ Công nghiệp Hưng Yên (cơ sở 2) | Ph. Đồng Kỵ-TX Từ Sơn | KV2 |
017 | THPT Ngô Gia Tự | Xã Tam Sơn -TX.Từ Sơn | KV2 |
061 | Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà | Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh | KV2 |
060 | Trường Phổ thông IVS | KV2 | |
005 | Phòng GD&ĐT Từ Sơn | Ph Đình Bảng - TX Từ Sơn | KV2 |
Huyện Thuận Thành: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
034 | THPT Thiên Đức | TTr. Hồ -Thuận Thành | KV2NT |
022 | THPT Thuận Thành số 2 | Xã Thanh Khương - Thuận Thành | KV2NT |
023 | THPT Thuận Thành số 3 | TTr. Hồ - Thuận Thành | KV2NT |
006 | Phòng GD&ĐT Thuận Thành | TT Hồ - Thuận Thành | KV2NT |
054 | THPT Kinh Bắc | Hà Mãn, H.Thuận Thành, Bắc Ninh | KV2NT |
042 | TT GDTX Thuận Thành | TTr. Hồ -Thuận Thành | KV2NT |
021 | THPT Thuận Thành số 1 | Xã Gia Đông - Thuận Thành | KV2NT |
Huyện Gia Bình: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
010 | THPT Gia Bình số 1 | Nhân Thắng - Gia Bình | KV2NT |
007 | Phòng GD&ĐT Gia Bình | TT Gia Bình - Gia Bình | KV2NT |
043 | TT GDTX Gia Bình | TTr Gia Bình - Gia Bình | KV2NT |
029 | THPT Gia Bình số 3 | Nhân Thắng -Gia Bình | KV2NT |
011 | THPT Lê Văn Thịnh | TTr Gia Bình - Gia Bình | KV2NT |
Huyện Lương Tài: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
014 | THPT Lương Tài | TTr. Thứa - Lương Tài | KV2NT |
015 | THPT Lương Tài số 2 | Trung Kênh - Lương Tài | KV2NT |
008 | Phòng GD&ĐT Lương Tài | TT Thứa - Lương Tài | KV2NT |
030 | THPT Lương Tài số 3 | TTr. Thứa -Lương Tài | KV2NT |
044 | TT GDTX Lương Tài | TTr Thứa -Lương Tài | KV2NT |
052 | THPT Hải Á | Xã An Thịnh-H. Lương Tài | KV2NT |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.