Lý thuyết một số oxit quan trọng
BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG TIẾT 1 I. Canxi oxit A. Tóm tắt kiến thức Canxi oxit - Công thức hóa học: CaO. - Phân tử khối: 56 - Tên gọi thông thường: vôi sống a) Tính chất vật lý: chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585°c. b) Tính chát hóa học: - Tác dụng với nước tạo thành canxi ...
BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG TIẾT 1 I. Canxi oxit A. Tóm tắt kiến thức Canxi oxit - Công thức hóa học: CaO. - Phân tử khối: 56 - Tên gọi thông thường: vôi sống a) Tính chất vật lý: chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585°c. b) Tính chát hóa học: - Tác dụng với nước tạo thành canxi hidroxit Ca(OH)2, phản ứng vôi tôi. CaO + H2O —> Ca(OH)2 - Tác dụng với axit CaO + H2SO4 —> CaSO4 + H2O - Tác ...
BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
TIẾT 1
I. Canxi oxit
A. Tóm tắt kiến thức Canxi oxit
- Công thức hóa học: CaO.
- Phân tử khối: 56
- Tên gọi thông thường: vôi sống
a) Tính chất vật lý: chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585°c.
b) Tính chát hóa học:
- Tác dụng với nước tạo thành canxi hidroxit Ca(OH)2, phản ứng vôi tôi.
CaO + H2O —> Ca(OH)2
- Tác dụng với axit
CaO + H2SO4 —> CaSO4 + H2O
- Tác dụng với oxit axit
CaO + CO2 —> CaCO3
c) ứng dụng
- Dùng trong công nghiệp luyện kim.
- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
- Khử chua đất trổng trọt.
- Xứ lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm.
d) Sản xuất
CaCO3 CaO + CO2
TIẾT 2
II. Lưu huỳnh đioxit
A. Tóm tắt kiến thức
Lưu huỳnh đioxit
- Công thức hóa học: SO2
- Phân tử khối: 64
- Tên gọi thông thường: khí suníurơ
a) Tính chất vật lý
Chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hưn không khí.
b) Tính chất hóa học
+ Tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ H2SO4
SO2 + H2O -> H2SO4
+ Tác dụng với bazơ.
Ca(OH)2 + SO -> CaSO4 + H2O
+ Tác dụng với oxil bazơ tạo thành muối sunfit (SO2)
CaO + SO2 —> CaSO3
c) ứng dụng
- Sản xuất axit suníuric: S02 —> so, —> H2S04
- lay trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
- Diệt nấm, mốc và dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
d) Điều chế - sán xuát
- Đicu chế trong phòng thí nghiệm:
+ Na2SO3 + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O + SO2
+ Na2SO4 + 2HCl —> 2NaCl + H2O + SO2
- Sản xuất trong công nghiệp:
+ Đốt lưu huỳnh trong không khí: S + O2 —> SO2
+ Đốt quặng pirit sắt (FeS,): 4FeS2 + 11O2 —> 2Fe2O3 + 8SO2
Tham khảo phần giải bài tập trong SGK tại đây: