06/06/2017, 20:14

Axit - Bazơ - Muối

BÀI 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI Giải bài tập 1 trang 130 SGK hóa học 8: Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ............ liên kết với .............. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng ...

BÀI 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI Giải bài tập 1 trang 130 SGK hóa học 8: Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ............ liên kết với .............. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng .................. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một ................ liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH). Hướng dẫn giải Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên ...

BÀI 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI

 

Giải bài tập 1 trang 130 SGK hóa học 8: Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp:

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ............ liên kết với .............. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng ..................  Bazơ là hợp chất mà phân tử có một ................ liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

Hướng dẫn giải

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hỉđro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

 

Giải bài tập 2trang 130 SGK hóa học 8: Hãy viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3, =SO4, -HSO4, =CO3, =PO4, =S,  -Br, -NO3.

Hướng dẫn giải

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric;   H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric;   H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric;   H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric;   HNO3: axit nitric.

 

Giải bài tập 3 trang 130 SGK hóa học 8: Hãy viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.

Hướng dẫn giải

Công thức hoá học của những oxit axit tương ứng vđi các axit: 

H2SO4 oxit axit: SO3,

H2SO3 oxit axit: SO2

HNO3 oxit axit: NO2 

H3PO4 oxit axit: P2O5

 

Giải bài tập 4 trang 130 SGK hóa học 8: Viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.

Hướng dẫn giải

Công thức hoá học các bazơ tương ứng với các oxit:

NaOH tương ứng Na2O ;

Fe(OH)2 tương ứng FeO

LiOH tương ứng Li2O ;

Ba(OH)2 tương ứng BaO

CU(OH)2 tương ứng CuO

Al(OH)3 tương ứng Al2O3.

 

Giải bài tập 5 trang 130 SGK hóa học 8: Viết công thức hoá học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:

Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

Hướng dẫn giải

Công thức hoá học của oxit tương ứng với bazơ:

CaO tương ứng với Ca(OH)2;

ZnO tương ứng với Zn(OH)2 

MgO tương ứng với Mg(OH)2;

FeO tương ứng với Fe(OH)2

 

Giải bài tập 6 trang 130 SGK hóa học 8: Đọc tên của những chất có công thức hoá học ghi dưới đây:

a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4;

b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2;

c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4Na2H2PO4

Hướng dẫn giải

Đọc tên các chất:

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt (III) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri suníìt, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

0